Dàn nóng điều hòa LG A5UW48GFA1 48000BTU 2 chiều Inverter
Dàn nóng điều hòa LG A5UW48GFA1 chính hãng sản xuất và nhập khẩu từ LG Thái Lan. Với thiết kế tinh tế, công năng vượt trội, LG A5UW48GFA1 chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời.
- Xuất xứ: Thái Lan
- Bảo hành chính hãng 12 tháng.
Thiết kế của dàn nóng điều hòa LG A5UW48GFA1
Điều hòa LG A5UW48GFA1 được thiết kế hình hộp chữ nhật, vỏ bằng thép chắc chắn chống ăn mòn tốt an toàn để sử dụng ngoài trời. Dàn nóng dùng tốt cho cùng lúc 5 dàn lạnh và 1 dàn nóng, tiết kiệm không gian và chi phí lắp đặt.
– Ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm bền bỉ, hoạt động êm, tăng hiệu quả làm mát.
Chất môi lạnh R410A
Với ưu thế về việc ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại vào sản phẩm. LG đã phát triển môi chất lạnh R410A – môi chất tân tiến nhất hiện nay cho dòng sản phẩm này. R410A có những ưu thế vượt trội:
- Khả năng làm lạnh sâu,
- Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ,
- Thân thiện với môi trường…
Cơ chế hoạt động 2 chiều
Cơ chế 2 chiều phù hợp với thời tiết nóng (mùa hè), lạnh (mùa đông). Khi sưởi ấm hoặc làm lạnh theo sở thích giúp khách hàng tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý. Thích hợp sử dụng ở những vùng khí hậu khắc nghiệt ở Việt Nam.
Công nghệ Inverter
Điều hòa LG A5UW48GFA1 được trang bị máy nén biến tần có khả năng kiểm soát công suất tiêu thụ điện năng của thiết bị. Việc đó giúp hạn chế hao phí năng lượng tiêu thụ. Công nghệ Inverter có thể biến dòng điện 1 chiều thành dòng điện xoay chiều. Đặc biệt có thể tiết kiệm điện năng từ 20% – 40% so với các sản phẩm thông thường.
Bên cạnh đó, công nghệ này giúp giảm tiếng ồn thấp nhất có thể, giúp bạn tận hưởng không gian yên tĩnh tuyệt đối.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG A5UW48GFA1
Dàn nóng điều hòa LG | A5UW48GFA1 | ||||
Công suất lạnh | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | kW | 1.6 – 14.0 – 14.7 | ||
Tối thiểu-Danh định- Tối đa | Btu/h | 5,400 – 47,800 – 50,000 | |||
Công suất sưởi | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | kW | 1.9 – 14.7 – 16.0 | ||
Tối thiểu-Danh định- Tối đa | Btu/h | 6,500 – 50,000 – 54,500 | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | A | 0.4 – 4.7 – 5.5 | |
Sưởi | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | A | 0.5 – 4.2 – 5.6 | ||
SEER/SCOP | Wh/Wh | 7.00/4.00 | |||
Điện nguồn | V, Ø, Hz | 220-240, 1,50 | |||
Cường độ dòng điện | Lạnh | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | A | 1.9 ~ 10.2 ~ 16.2 | |
Sưởi | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | A | 2.8 ~ 10.4 ~ 16.8 | ||
Dây cấp nguồn ( bao gồm dây nối đất ) | No. x mm² | 2C x 6.0 + E6.0 | |||
Màu sắc | – | Trắng xám | |||
Kích thước | R x C x S | mm | 950x 834 x 330 | ||
Trọng lượng tịnh | kg | 73 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.