Dàn nóng điều hòa LG A5UW42GFA1 42000BTU 2 chiều Inverter
Dàn nóng điều hòa LG A5UW42GFA1: 1 dàn nóng kết nối tối đa 5 dàn lạnh. Loại 2 chiều công suất 42000BTU sử dụng gas R410a model điều hòa Multi mới nhất 2021. Có thể thấy đây là giải pháp điều hòa lý tưởng cho căn hộ chung cư cao cấp.
Công suất làm lạnh 42000BTU
Công suất của dòng điều hoà LG A5UW42GFA1 là 42000BTU/h. Với công suất này, có thể phù hợp với diện tích phòng khoảng 65 – 70m2. Và đáp ứng nhu cầu làm mát và làm sạch không khí cho gia đình hoặc văn phòng nhỏ.
Chất môi lạnh R410A
Với ưu thế về việc ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại vào sản phẩm, LG đã phát triển môi chất lạnh R410A – môi chất tân tiến nhất hiện nay cho dòng sản phẩm này. R410A có những ưu thế vượt trội: Khả năng làm lạnh sâu, tiết kiệm năng lượng tiêu thụ, thân thiện với môi trường…
Dàn tản nhiệt Gold Fin
A5UW42GFA1 trang bị dàn tản nhiệt Gold Fin được mạ vàng với những ưu điểm vượt trội:
- Tăng hiệu năng làm lạnh.
- Tăng tuổi thọ dàn nóng, ngăn ngừa sự bào mòn từ tác nhân bên ngoài như mưa, nước, muối…
Cơ chế hoạt động 2 chiều
Cơ chế 2 chiều phù hợp với thời tiết nóng (mùa hè), lạnh (mùa đông) khi sưởi ấm hoặc làm lạnh giúp khách hàng tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý. Thích hợp sử dụng ở những vùng khí hậu khắc nghiệt ở Việt Nam.
Công nghệ Inverter
Điều hòa LG A5UW42GFA1 được trang bị máy nén biến tần có khả năng kiểm soát công suất tiêu thụ điện năng của thiết bị, từ đó hạn chế hao phí năng lượng tiêu thụ. Công nghệ Inverter có thể biến dòng điện 1 chiều thành dòng điện xoay chiều. Đặc biệt có thể tiết kiệm điện năng từ 20% – 40% so với các sản phẩm thông thường.
Bên cạnh đó, công nghệ này giúp giảm tiếng ồn thấp nhất có thể, giúp bạn tận hưởng không gian yên tĩnh tuyệt đối.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG A5UW42GFA1
Điều hòa multi LG | A5UW42GFA1 | |||
Điện nguồn | V, Ø ,Hz | 220-240,1, 50 | ||
Công suất lạnh | Tối thiểu – Danh định – Tối đa | kW | 1.6 – 12.3 – 13.5 | |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa | Btu/h | 5,400 – 42,000 – 46,000 | ||
Công suất sưởi | Tối thiểu – Danh định – Tối đa | kW | 1.9 – 13.5 – 14.7 | |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa | Btu/h | 6,500 – 46,000 – 50,000 | ||
Điện năng tiêu thụ | Chiều lạnh | Tối thiểu – Danh định – Tối đa | kW | 0.4 – 3.6 – 5.5 |
Chiều sưởi | Tối thiểu – Danh định – Tối đa | kW | 0.5 – 3.6 – 5.6 | |
Dây cấp nguồn (Bao gồm dây nối đất ) | No.x mm² | 2C x 6.0 + E6.0 | ||
Kết nối | Số lượng dàn lạnh tối đa | EA | 5 | |
Màu sắc | – | Trắng xám | ||
Kích thước | R x C x S | mm | 950 x 834 x 330 | |
Trọng lượng tịnh | Thân máy | kg | 73 | |
Máy nén | Loại | – | Scroll | |
Loại động cơ | – | BLDC | ||
Môi chất lạnh | Loại | – | R410A | |
Lượng gas nạp sẵn | g | 3.400 | ||
Chiều dài ống lỏng đã nạp sẵn gas | m | 37,5 | ||
Lượng gas nạp thêm trên 1m ống | g | 20 | ||
Quạt | Loại | – | Propeller | |
Lưu lượng | m³/min x No | 80 x 1 | ||
Động cơ quạt | Loại | – | BLDC | |
Độ ồn áp suất | Chiều lạnh | Danh định | dB(A) | 54 |
Chiều sưởi | Danh định | dB(A) | 56 | |
Đường kính ống | Lỏng | mm(inch) x No. | Ø 6.35 (1/4) x 5 | |
Hơi | mm(inch) x No. | Ø 9.52 (3/8) x 5 | ||
Chiều dài ống | Tổng chiều dài ống | Tối đa | m | 85 |
Chiều dài nhánh | Tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao | Dàn nóng – Dàn lạnh | Tối đa | m | 15 |
Dàn nóng – Dàn lạnh | Tối đa | m | 7,5 | |
Phạm vi hoạt động (Nhiệt độ ngoài trời) |
Chiều lạnh | Tối thiểu – Tối đa | ˚C DB | -10 – 48 |
Chiều sưởi | Tối thiểu – Tối đa | ˚C DB | -25 – 18 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.