Heavy FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 34000BTU điều hòa Cassette 1 chiều Inverter
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT100YA-W5 được sản xuất tại Thái Lan. Đây cũng là nơi quy tụ sản xuất của nhiều tên tuổi lớn khác: Daikin, LG,…với dây truyền công nghệ hiện đại, trình độ kỹ thuật tay nghề cao đi đầu trong khu vực. Tạo ra những sản phẩm điều hòa thương mại với tính năng công nghệ tuyệt vời.
Thiết kế đẹp mắt, làm lạnh nhanh
Máy điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi Heavy được khách hàng đánh giá cao với kiểu dáng thiết kế chắc chắn, màu trắng trang nhã, tinh tế. Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt. Phú hợp với nhiều không gian: Phòng khách, Phòng họp, cửa hàng, Showroom…
Hệ thống điều khiển đảo gió độc lập tùy theo điều kiện phòng, hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng từ cao đến thấp bởi hệ thống cánh đảo gió riêng biêt, giúp dễ dàng điều chuyển luồng gió và ngăn luồng gió thổi trực tiếp vào người gây cảm giác khó chịu.
Cảm biến hồng ngoại mang đến sự thoải mái & tiết kiệm điện năng
Điều hòa âm trần Mitsubishi được trang bị cảm biến hồng ngoại – Công nghệ này tương tự như công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic và cảm biến mắt thần của Daikin đã ứng dụng ở máy điều hòa treo tường. Tuy nhiên đến nay ở phân khúc máy điều hòa âm trần thì chỉ có Mitsubishi Heavy và Daikin ứng dụng công nghệ tuyệt vời này.
Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc mặt panel giúp kiểm soát công suất và tự động tắt máy khi không cảm biến được sự hoạt động của người trong phòng trong 12 giờ. Nhờ cảm biến chuyển động giúp phát hiện hoạt động của con người trong phòng để điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp, đem lại sự thoải mái cho người dùng và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.
Bộ lọc diệt khuẩn, khử mùi
Máy được trang bị bộ lọc khí giúp khử toàn bộ tác nhân gây dị ứng như phấn hoa, lông chó mèo, bụi bẩn… và diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả giúp không khí trong phòng luôn trong sạch, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Điều hòa Mitsubishi Heavy độ bền thách thức thời gian
Điều hòa âm trần Mitsubishi FDT100YA-W5 sử dụng dàn đồng nguyên chất 100%, kết hợp với cánh tản nhiệt của dàn nóng FDC100YNA-W5 trao đổi nhiệt được xử lý chống mòn. Vì thế điều hòa Heavy không chỉ tăng hiệu suất làm lạnh mà còn giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Lắp đặt, bảo dưỡng máy điều hòa âm trần thực sự dễ dàng
Do trọng lượng máy nhẹ nên việc lắp đặt điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT100YA-W5 rất dễ dàng, không cần sử dụng thiết bị nâng khi lắp đặt. Dễ dàng điều chỉnh độ cao do mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Được thiết kế với bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng 850mm tính từ bề mặt trần, điều hòa âm trần Cassette cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một ống mềm 185mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành dễ dàng
Sử dụng gas R32
Vấn đề bảo vệ môi trường chính là vấn đề cấp bách được xã hội quan tâm nhất hiện nay.
Dòng Gas R32 ra đời với nhiều ưu điểm:
- làm lạnh nhanh hơn, hạn chế tối đa sự ảnh hường đối với Trái Đất
- không gây hiệu ứng nhà kính
- đây là môi chất lạnh được mọi hãng điều hòa hướng đến sử dụng
Thông số kỹ thuật Điều hòa Heavy FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 34000BTU | FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 | |||
Dàn lạnh | FDT100YA-W5 | |||
Dàn nóng | FDC100YNA-W5 | |||
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 10.5 | ||
Cong suất tiêu thụ | kW | 2.80 | ||
COP | 3,75 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa |
A
|
12.8/12.2/11.7 | ||
Dòng điện khởi động | 17 | |||
Độ ồn
|
Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) |
dB(A)
|
47/39/36/32 | |
Dàn nóng | 57 | |||
Lưu lượng gió
|
Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) |
m³/phút
|
37/26/23/17 | |
Dàn nóng | 58.4 | |||
Kích thước ngoài
|
Mặt nạ |
(cao x rộng x sâu)
|
mm
|
35x950x950 |
Dàn lạnh | 298x840x840 | |||
Dàn nóng | 750x880x340 | |||
Trọng lượng tịnh
|
Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) |
kg
|
30 (25/5) | |
Dàn nóng | 51 | |||
Gas lạnh | R32 ( nạp 15m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 6.35(1/4”) / 12.7(1/2”) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 20/20 | |
Mặt nạ (tùy chọn) |
T-PSA-5BW-E
|
|||
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 dây | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.