Dàn nóng điều hòa Daikin 4MXM68RVMV 24000BTU 2 chiều Inverter
Điều hòa Daikin 4MXM68RVMV dàn nóng điều hòa 2 chiều (lạnh/sưởi), công suất 24.000BTU sản phẩm mới máy điều hòa multi Daikin gas R32 được bán năm 2018. Và có khả năng kết nối tối đa 4 dàn lạnh.
- Xuất xứ: Thái Lan
- Bảo hành chính hãng 12 tháng.
Điều hòa multi 2 chiều
Daikin 4MXM68RVMV mang lại cảm giác mát lạnh sảng khoái vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông. Chế độ làm lạnh nhanh / sưởi ấm nhanh giúp máy chạy ở công suất tối đa trong 20 phút. Với ưu thế của hệ thống multi có dàn trao đổi nhiệt với công suất giải nhiệt lớn hơn hệ thống cục bộ. Và tổng công suất của hệ thống có thể được tập trung ở một phòng cho phép khả năng làm lạnh nhanh chóng.
Tiết kiệm năng lượng
Với công nghệ tiên tiến nhất, tất cả các máy nén Super Multi NX đã được trang bị động cơ điện một chiều kiểu từ trở cho máy nén. Động cơ này sử dụng 2 kiểu mô men quay khác nhau: nam châm neodymium và mô men từ trở.
Tiết kiệm diện tích
Dàn nóng nhỏ gọn nhằm hài hòa với nội thất. Daikin đã thiết kế đặc biệt tất cả dàn nóng có chiều cao dưới 1,000mm. Dàn nóng có công suất 10KW chỉ có 990mm chiều cao và có thể kết nối đến 4 dàn lạnh trong nhà.
Hoạt động mạnh mẽ, yên tĩnh
Với công nghệ biến tần tiên tiến, hệ thống điều hòa Multi R32 Daikin có khả năng làm lạnh ca. Với mức công suất định mức lên tới 144%. Vì vậy, công suất làm lạnh của hệ thống cao hơn máy điều hòa không khí cục bộ, do dàn trao đổi nhiệt lớn hơn.
Gas R32
Daikin có sản phẩm máy điều hòa multi sử dụng gas R32 đầu tiên tại nước ta. Đây là môi chất được các hãng điều hòa thương hiệu lớn sử dụng cho dòng máy điều hòa treo tường của mình. Nhưng đây là lần đầu tiên tại thị trường nước ta Daikin trang bị Gas R32 cho dòng sản phẩm máy điều hòa multi của mình.
- Mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn
- Không phá hủy tầng ô zôn
- Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu
- Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng
Thông số kỹ thuật điều hòa Daikin 4MXM68RVMV
Tên Model | Hai chiều lạnh/sưởi | 4MXM68RVMV | |||
Nguồn điện | 1pha, 50Hz 220-240V / 60Hz 220-230V | ||||
Dàn nóng hai chiều lạnh/sưởi | Làm lạnh | Công suất danh định (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 6.8 (1.6~9.4) | |
Chỉ số EER | W/W | 4.07 | |||
Chỉ số AEER | W/W | 3.73 | |||
Sưởi | Công suất danh định (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 8.6 (1.6~9.6) | ||
Chỉ số COP | W/W | 4.41 | |||
Chỉ số ACOP | W/W | 4.11 | |||
Dàn nóng | Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (Kích thước cả thùng) |
mm | 695x930x350 (762x1004x475) |
||
Trọng lượng (cả thùng) | kg | 56 (60) | |||
Độ ồn: Cao/thấp | Sưởi | dBA | 48 / 46 | ||
Làm lạnh | dBA | 47 / 44 | |||
Công độ âm thanh: Cao | Sưởi | dBA | 60 | ||
Làm lạnh | dBA | 59 | |||
Số dàn lạnh có thể kết nối | 4 | ||||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối | 11.0 kW | ||||
Mô chất lạnh (Khối lượng nạp sẵn) | R32 (1.95kg) | ||||
Chiều dài đường ống | Lượng mô chất lạnh nạp thêm (g/m) | 20 (40m hoặc hơn) | |||
Chiều dài ống tối đa (Tổng / Cho một phòng) | m | 60 / 30 | |||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | Dàn lạh đến dàn nóng : 15 Dàn lạnh đến dàn nóng : 7.5 |
|||
Dàn nóng 1 chiều lạnh | Lỏng | mm | ø 6.4 x 4 | ||
Hơi | mm | ø 9.5 x 2 ø 12.7 x 2 |
|||
Giới hạn hoạt động | Sưởi | ˚CDB | 15~24 (-15 ~ 18˚CWB) | ||
Làm lạnh | ˚CDB | -10 đến 46 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.