Daikin FCFC40DVM/RZFC40DVM 15000BTU điều hòa Cassette 1 chiều Inverter (1 pha)
Điều hòa Cassette FCFC40DVM/RZFC40DVM thuộc dòng điều hòa 1 chiều (chỉ làm lạnh), thiết kế âm trần giúp tiết kiệm diện tích và tăng tính thẩm mỹ cho không gian. Thêm nữa, máy còn được ứng dụng công nghệ inverter nên có thể duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng hơn.
Tổng quan thiết kế điều hòa âm trần Daikin FCFC40DVM/RZFC40DVM
Dàn lạnh
Điều hòa Cassette Daikin FCFC40DVM/RZFC40DVM sở hữu tông màu trắng trang nhã. Các góc cạnh của máy được bo tròn nhẹ nên người dùng có thể dễ dàng kết hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau.
Dàn nóng
Dàn nóng của điều hòa Cassette Daikin được thiết kế hình chữ nhật đơn giản cới lớp vỏ bằng thép chắc chắn.
Dàn tản nhiệt Microchanel không những giúp nâng cao khả năng trao đổi nhiệt mà còn giúp máy có thể chống chọi lại sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết như mưa, axit hay hơi muối…
Bảng mạch điều khiển có thể hoạt động tốt trong dải điện áp 150 – 440V nên người dùng có thể yên tâm trong suốt quá trình sử dụng.
Công nghệ làm lạnh
Điều hòa Cassette Daikin FCFC40DVM/RZFC40DVM hoạt động với công suất 15000BTU, sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho những căn phòng có diện tích từ 20 – 25m2 như phòng ngủ, phòng làm việc…
Công nghệ làm lạnh nhanh Powerful hoạt động với công suất cực đại. Giúp căn phòng có thể đạt được nhiệt độ cài đặt chỉ sau 15 – 20 phút hoạt động. Sau khi đủ nhiệt độ thì máy sẽ tự động quay trở lại chế độ hoạt động thông thường để giúp tiết kiệm điện năng.
Cơ chế thổi gió
Điều hòa Daikin 15000BTU có thiết kế thổi gió 360 độ nên sẽ giúp căn phòng được làm mát nhanh và đồng đều nhất. Nhờ đó, tất cả các thành viên trong gia đình sẽ cảm nhận được bầu không khí mát lạnh.
Công nghệ tiết kiệm điện
Điều hòa FCFC40DVM/RZFC40DVM được trang bị công nghệ inverter giúp máy có thể thay đổi tốc độ máy nén. Và quạt dàn lạnh ở nhiều cấp độ khác nhau. Nhờ vậy, điều hòa hoạt động rất êm ái, duy trì nhiệt độ phòng ổn định và tiết kiệm điện năng cho người dùng.
Không những vậy, công nghệ Eco còn giúp gia tăng khả năng tiết kiệm điện cho thiết bị. Trong khi vẫn đảm bảo căn phòng vẫn luôn mát lạnh.
Khả năng lọc không khí
Điều hòa Daikin này còn có thể giúp cho bầu không khí trong phòng luôn trong lành, sạch khuẩn nhờ tấm lọc bụi sơ cấp.
Đặc biệt, tấm lưới lọc bụi này có thể tháo ra để vệ sinh và có thể tái sử dụng lại được.
Đa dạng tiện ích sử dụng
Điều hòa Daikin FCFC40DVM/RZFC40DVM được tích hợp rất nhiều tiện ích như:
- Chế độ khử ẩm: Giúp loại bỏ lượng ẩm dư thừa có trong không khí. Mang đến không gian khô ráo cho người dùng ngay cả trong những ngày thời tiết mưa nồm.
- Hẹn giờ tắt máy: Người dùng có thể chủ động thay đổi giờ làm việc của điều hòa theo nhu cầu. Tránh lãng phí điện năng.
- Chế độ quạt gió Fan Only: Chỉ chạy quạt trong dàn lạnh, thích hợp sử dụng khi thời tiết mát mẻ.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Cassette Daikin FCFC40DVM/RZFC40DVM
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn lạnh | FCFC40DVM | ||
Dàn nóng | RZFC40DVM | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50/60Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mực (Tồi thiểu – Tối đa) |
kW | 4.0 (1.8-4.5) |
||
Btu/h | 13,160000 (6,100-15,400) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1,26 | |
COP | kW/KW | 3,18 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5,13 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | Trắng | |
Mặt nạ trang trí | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (C/TB/T) | m3/phút | 19/14/11 | ||
cfm | 671/494/388 | |||
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 37/32/28 | ||
Kích thước (CxRxD) |
Thiết bị | mm | 256x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng | Thiết bị | kg | 19 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | ||
Dải hoạt động | CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.20 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 0.7 (Nạp sẵn cho 10m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | ø6.4 | |
Hơi (Loe) | mm | ø12.7 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kín trong, ø20 x Đường kín ngoài,ø26) | |
Dàn nóng | mm | ø18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (chiều dài tườn đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.