Daikin FDBNQ24MV1V/RNQ24MV1V 24000BTU điều hòa nối ống gió 1 chiều
Dàn lạnh FDBNQ24MV1V
- Dàn lạnh của điều hòa ống gió Daikin FDBNQ24MV1V được thiết kế nhỏ gọn, nhẹ, dễ lắp đặt.
- Dàn lạnh vận hành êm ái.
- Có khả năng điều hòa không khí đồng thời cho 2 căn phòng và lưới thông gió (thông gió mở).
Lưu ý: Phải lắp hệ thống thông gió cho từng phòng, cần có cửa thông gió ngăn trên vách tường hoặc dưới cửa giữa phòng để đảm bảo gió cấp cho cả 2 phòng phải được tuần hoàn trở lại máy lạnh.
Dàn nóng RNQ24MV1V
Dàn nóng của điều hòa Daikin FDBNQ18MV1V/RNQ24MV1V vận hành êm ái, giảm thiểu rung động với độ ồn 51 dB(A).
Hiệu quả làm mát của điều hòa FDBNQ24MV1V/RNQ24MV1V
– Đảo gió tự động: Phân tán luồng gió mát lạnh, sảng khoái đến mọi nơi dù gần hoặc xa máy điều hòa. Hơn thế nữa, bạn cũng có thể cài đặt cố định góc tạo hướng thổi gió bằng remote.
– Tốc độ quạt của FDBNQ24MV1V có thể điều chỉnh với 2 cấp, trong đó:
- Cài đặt tốc độ cao giúp phân tán gió tối đa
- Cài đặt tốc độ thấp giảm thiểu hóa gió lùa
– Tính năng “làm khô”: hay còn gọi là hút ẩm, được điều khiển bằng bộ vi xử lý để ngăn ngừa nhiệt độ không khí thay đổi đột ngột gây khó chịu cho cơ thể người dùng. Đồng thời, làm giảm độ ẩm trong phòng mà không gây ảnh hưởng đến nhiệt độ làm lạnh.
– Hai bộ cảm biến nhiệt độ có thể lựa chọn: bộ cảm biến nhiệt được trang bị trên cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn. Cảm biến nhiệt độ sát với nhiệt độ phòng mang lại cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
FDBNQ24MV1V/RNQ24MV1V hoạt động bền bỉ
Do khung bên dưới có thể bị ăn mòn nên một tấm thép chống ăn mòn được trang bị để gia tăng độ bền.
Cách tản nhiệt của dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn.
Dàn trao đổi nhiệt cũng được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng nhằm nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí.
Các tiện ích nổi bật trên điều hòa nối ống gió FDBNQ18MV1V/RNQ18MV1V
FDBNQ24MV1V có các tính năng tiện lợi cho người dùng
- Tự động trở về nhiệt độ cài đặt: Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ được thiết lập lại sau khoảng thời gian cài đặt sẵn.
- Cài đặt biên độ nhiệt độ: tính năng này giúp giới hạn nhiệt độ cài đặt tối thiểu và tối đa nhằm tiết kiệm điện năng tiêu thụ, đồng thời, tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh.
- Lập lịch hàng tuần: người dùng có thể cài đặt tối đa 5 lần Tắt/Mở cho mỗi ngày trong tuần. Không những vậy, bạn còn cài đặt được nhiệt độ.
- Hẹn giờ tắt (đã lập trình sẵn): cho phép người dùng thiết lập và lưu cài đặt 1 khoảng thời gian để máy lạnh sẽ tự động tắt sau 1 khoảng thời gian cài đặt sẵn cho mỗi lần máy khởi động.
- Hẹn giờ tắt/mở: đây là tính năng tự động tắt/mở với thời gian đã được cài đặt.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
- Môi chất lạnh nạp sẵn đến 15m ống (Áp dụng với model RNQ30-48M).
- Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng (Áp dụng với model RNQ30-48M).
- Chiều dài đường ống tối đa 30m, Chênh lệch độ cao tối đa 15m.
- Với thiết kế mặt phẳng giúp cho việc lau chùi máy dễ dàng hơn.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin FDBNQ24MV1V/RNQ24MV1V
Tên Model
|
Dàn lạnh | FDBNQ24MV1V | ||
Dàn nóng | RNQ24MV1V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 7.1 | ||
Btu/h | 24.200 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2.40 | |
COP | W/W | 2.96 | ||
CSPF | Wh/Wh | 3.14 | ||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | |||
Quạt
|
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 35/24 | |
cfm | 1236/847 | |||
Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh | mmH2O | 2.0 | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 46/39 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 305 x 1550 x 680 | ||
Trọng lượng | kg | 51 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 23 | ||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||
Máy nén
|
Loại | Kiểu quay dạng kín | ||
Công suất động cơ | kw | 1.9 | ||
môi chất lạnh (R410a) | kg | 1.9 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 54 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 735x825x300 | ||
Trọng lượng | kg | 57 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 19.4 đến 46 | ||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | Φ6.4 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả
|
Dàn lạnh | mm |
3/4B (Đường kính trong Φ21.6 x Đường kính trong Φ 27.2)
|
|
Dàn nóng | mm | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.