Daikin FBFC60DVM9/RZFC60DVM 21000BTU điều hòa nối ống gió 1 chiều Inverter
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng
Hệ thống inverter tiêu thu ít điện hơn và nhanh chóng bù lại mức chênh lệch chi phí ban đầu. Điều nyaf dẫn đến tổng chi phí cuối cùng thấp hơn.
Máy điều hòa Inverter có thể điều chỉnh công suất làm lạnh theo mức tải. Điều này giúp cho việc tiêu thụ điện năng ít hơn.
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
Việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp. Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình. Dàn lạnh FBFC60DVM9 độ cao chỉ 245mm, rộng chỉ 700mm, sâu chỉ 800mm.
Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn. Nhờ cào việc sử dụng nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.
Độ nâng nước xả cao. Dàn lạnh FBFC60 thì bơm nước xả động cơ DC là được trang bị tiêu chuẩn.
Tốc độ quạt có thể thau đổi: 3 mức và tự động: Chế độ “tự động” hoạt động khi sử dụng remote điều khiển có dây.
Hiệu suất cao: Động cơ quạt 1 chiều và hệ thống bơm nước xả DC được sử dụng để tăng hiệu năng.
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể điều chỉnh: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chính áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 30Pa đến 130Pa.
Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió. Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +- 10% tốc độ gió cao.
Bảo dưỡng dễ dàng
Vị trí chỗ mở máng nước xả được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.
Cửa sở kiểm tra bảo dưỡng máng nước xả giúp cho việc kiểm tra bẩn bấm vào máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá trình lắp đặt mà không cần sử dụng dụng cụ đồ nghề.
Sạch sẽ
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn. Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn,… Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi 1 lần.
Hiệu suất cao
Động cơ quạt 1 chiều và hệ thống bơm nước xả DC được sử dụng để tăng hiệu năng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin FBFC60DVM9/RZFC60DVM
Tên Model | Dàn lạnh | FBFC60DVM9 | ||
Dàn nóng | RZFC60DVM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | |||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 6.0 (2.6 – 6.3) |
||
Btu/h | 20.500 (8.900 – 21.500) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2.07 | |
COP | W/W | 2.90 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.18 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 15.5 / 12 /9 | |
cfm | 547 / 424 / 318 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 30 (30 – 130) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 37 /35 / 30 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 245X700X800 | ||
Trọng lượng | kg | 26 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Micro channel | |||
Máy nén | Swing dạng kín | |||
Công suất | kW | 1.2 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 49 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 595 x 845 x 300 | ||
Trọng lượng | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ6.4 | |
Khí (Loe) | mm | Φ12.7 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32) | |
Dàn nóng | mm | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.