Daikin FCFC100DVM/RZFC100DVM 34000BTU điều hòa Cassette 1 chiều Inverter (1 pha)
Điều hòa Cassette Daikin FCFC100DVM/RZFC100DVM là thiết bị làm làm mát đến từ thương hiệu uy tín hàng đầu Nhật Bản được sản xuất tại Thái Lan. Máy có khả năng làm lạnh nhanh, phân tán nhiệt đồng đều, mang đến không gian mát mẻ, dễ chịu cho người dùng. Nhờ sở hữu dàn tản nhiệt Microchannel, điều hòa Daikin có thể hoạt động tốt trong mọi điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, đảm bảo bền bỉ cho người dùng sử dụng lâu dài.
Thiết kế hiện đại, dễ dàng lắp đặt
Dàn lạnh
Điều hòa Daikin FCFC100DVM/RZFC100DVM(1 Pha) có thiết kế hiện đại với màu trắng trung tinh chủ đạo. Nên phù hợp để lắp đặt trong nhiều kiểu không gian khác nhau. Mặt nạ dàn lạnh được thiết kế mỏng, nhẹ, vuông vắn đồng nhất giúp cho việc lắp đặt thuận tiện và dễ dàng hơn.
Điều hòa Daikin này sử dụng dòng điện 1 pha. Có mức công suất làm lạnh đến 4.0 HP nên phù hợp sử dụng có những không gian phòng có diện tích từ 35 – 40m2. Vì vậy, người dùng có thể lựa chọn chiếc máy này để làm mát cho các văn phòng, nhà hàng,…
Dàn nóng
Dàn nóng có kích thước khá nhỏ gọn, khối lượng nhẹ. Nó cho phép người dùng lắp đặt tại nhiều vị trí có không gian bị giới hạn.
Dàn nóng là thiết bị thường xuyên chịu nhiều tác động của môi trường. Vì thế để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định. Dàn nóng của Daikin đã được trang bị nhiều công nghệ giúp nâng cao khả năng chống chịu của máy:
– Dàn trao đổi nhiệt Microchannel: Dàn nóng của máy lạnh âm trần Daikin được làm bằng nhôm. Giúp nâng cao hiệu quả tản nhiệt cho toàn hệ thống.
– Chế độ bảo vệ tự động khi điện áp thấp: Khi nguồn điện không ổn định, bộ bảo vệ điện áp thấp sẽ tự động ngừng hoạt động của máy. Khi điện áp quay trở lại bình thường, máy sẽ hoạt động như trạng thái ban đầu.
Khả năng làm lạnh nhanh, dễ chịu với luồng gió thổi 3600
Điều hòa âm trần Daikin này có khả năng làm lạnh nhanh. Sẵn sàng tạo nên không gian mát mẻ trước khi nhân viên hoặc khách hàng đến. Chỉ mất khoảng 30 phút kể từ khi khởi động máy, toàn bộ căn phòng rộng sẽ được làm mát đồng đều.
Ở chế độ làm lạnh nhanh máy nén và quạt sẽ hoạt động hết công suất để tạo ra luồng gió mạnh mẽ. Để người dùng cảm thấy thoải mái. Cửa gió đã được bố trí đều trên dàn lạnh, tạo ra luồng gió đa hướng 3600, phân tán nhiệt đều đến mọi ngóc ngách trong phòng. Chính vì vậy khi máy hoạt động trong chế độ làm lạnh nhanh. Mà người dùng vẫn cảm thấy dễ chịu vì không vị gió mạnh thổi trực tiếp vào người.
Tiết kiệm điện hiệu quả nhờ ứng dụng công nghệ Inverter
So với những dòng máy không Inverter trước đây thì chiếc máy lạnh âm trần Daikin này có khả năng làm lạnh nhanh hơn. Nhưng lại tiêu thụ năng lượng ít hơn. Nhờ vào cơ chế hoạt động thay đổi tần số máy nén linh hoạt để phù hợp với sự thay đổi nhiệt độ. Mà máy lạnh Daikin Inverter này giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ.
Bên cạnh đó, máy còn sử dụng gas R32 – loại gas máy lạnh tiên tiến nhất hiện tại. Gas R32 mang đến hiệu suất làm vượt trội. Giúp máy nén không phải hoạt động quá nhiều, tiêu hao ít điện năng. Mà vẫn có thể đáp ứng được mức nhiệt độ người dùng cài đặt.
Vệ sinh thiết bị dễ dàng sau thời gian sử dụng
Để tạo ra không gian trong lành đầu tiên dàn lạnh cần được vệ sinh định kỳ để loại bỏ bụi bẩn, tích tụ trên máy. Để quá trình vệ sinh máy dễ dàng và thuận tiện hơn, máy có một số cải tiến về thiết kế như:
– Máng nước xả có ion bạc kháng khuẩn: Các ion bạc có khả năng kháng khuẩn tốt sẽ giúp ngăn ngừa sự hình thành và phát triển của các loài vi khuẩn.
– Cánh đảo gió không gờ: Người dùng có thể tháo rời cánh đảo gió để vệ sinh dễ dàng hơn mà không cần dùng đến dụng cụ hỗ trợ. Đồng thời với thiết kế không gờ, máy sẽ hạn chế tình trạng bụi bẩn bám vào, tích tụ lâu ngày gây ô nhiễm.
– Phin lọc kháng khuẩn, chống nấm mốc: Giúp ngăn ngừa các vi sinh vật có hại, nấm mốc hình thành và bám vào bộ lọc.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin FCFC100DVM/RZFC100DVM
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn lạnh | FCFC100DVM | ||
Dàn nóng | RZFC100DVM | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50/60Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mực (Tồi thiểu – Tối đa) |
kW | 10.0 (5.0-11.2) |
||
Btu/h | 34,100 (17.100-38,200) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,35 | |
COP | kW/KW | 2,98 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4,67 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | Trắng | |
Mặt nạ trang trí | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (C/TB/T) | m3/phút | 34/27/20 | ||
cfm | 1,200/953,706 | |||
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 45/38/33 | ||
Kích thước (CxRxD) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | ||
Dải hoạt động | CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.60 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 1.0 (Nạp sẵn cho 15m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 52 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 695x930x350 | ||
Trọng lượng | kg | 44 | ||
Dải hoạt động | CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | ø9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ø15.9 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kín trong, ø20 x Đường kín ngoài,ø26) | |
Dàn nóng | mm | ø18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương 70đương ) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.