Daikin FBA100BVMA9/RZA100DY1 34000BTU điều hòa nối ống gió 2 chiều Inverter (3 pha)
Tiết kiệm năng lượng
Những dòng máy sử dụng công nghệ inverter mới của Daikin làm giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh. Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBA100BVMA9 còn được trang bị công nghệ inverter, có khả năng thay đổi công suất linh hoạt theo phụ tải bên ngoài, giúp máy vận hành hiệu quả, tránh tối đa năng lượng hao phí.
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
Với độ cao chỉ 245mm, việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp.
Mang lại cảm giác sảng khoái
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 2 chiều inverter FBA100BVMA9 mang lại cảm giác sảng khoái vượt trội với tốc độ quạt có thể thay đổi ở 3 mức và có thể thay đổi tự động. Nhờ đó có thể đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu sử dụng của người dùng.
Tính năng điều khiển mới – điều khiển bằng khóa liên động
Đây là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí có thể điều khiển bằng khóa liên động, gia tăng sự tiện lợi cho người dùng.
Sạch sẽ
Dòng điều hòa âm trần nối ống gió này được trang bị máng nước xả ion bạc kháng khuẩn để ngăn sự phát triển của các chất nhờn,vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và sự tắc nghẽn trong đường ống.
Bảo dưỡng dễ dàng
Việc bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn nhờ vị trí chỗ mở máng nước xả được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra. Máy còn có cửa sổ kiểm tra bảo dưỡng máng nước xả giúp cho việc kiểm tra bụi bẩn bám vào máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá trình lắp đặt mà không cần sử dụng đồ nghề.
Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Daikin FBA100BVMA9/RZA100DY1
Tên Model
|
Dàn lạnh | FBA100BVMA9 | ||
Dàn nóng | RZA100DY1 | |||
Nguồn điện
|
Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | ||
Dàn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 10.0 (5.0-11.2) | ||
Btu/h | 34,100 (17,100-38,200) | |||
Công suất làm sưởi
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 11.2 (5.1-12.5) | ||
Btu/h | 38,200 (17,400-42,700) | |||
Điện năng tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW
|
2.78 | |
Làm sưởi | 2.69 | |||
COP
|
Làm lạnh |
kW/kW
|
3.60 | |
Làm sưởi | 4.16 | |||
CSPF | Wh/Wh | 5.75 | ||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | |||
Quạt
|
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 32.0 / 27.0 / 22.5 | |
cfm | 1,130 / 953 / 794 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 38.0 / 35.5 / 33.0 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm | 245X1400X800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 47 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | 14 đến 25 | ||
Sưởi | 15 đến 27 | |||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 3.3 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 / 50 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 1,430X940X320 | ||
Trọng lượng | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả
|
Dàn lạnh | mm |
VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
|
|
Dàn nóng | mm | Φ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.