Daikin FCF140CVM/RZF140CVM 50000BTU điều hòa Cassette 1 chiều Inverter (1 pha)
Điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CVM mặt nạ vuông đồng nhất, xuất xứ chính hãng Thái Lan. Máy hoạt động hiệu quả ở diện tích dưới 65m2 . Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…
Tổng quan thiết kế điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CVM
Dàn lạnh
Điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CVM được thiết kế với mặt nạ Panel vuông đồng nhất 950x950mm nên giúp đảm bảo tính thẩm mỹ cho không gian nếu có nhiều thiết bị cùng được lắp đặt. Lớp vỏ máy được làm từ chất liệu cao cấp nên sẽ hạn chế được tình trạng bám bụi, giúp cho công việc vệ sinh máy trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Trên dàn lạnh của chiếc điều hòa âm trần này có cụm đèn báo nguồn nên bạn có thể dễ dàng quan sát hoạt động của máy ngay cả ở trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Dàn nóng
Tuy có công suất lớn nên đến 50000BTU nhưng dàn nóng của chiếc điều hòa âm trần Daikin này vẫn rất nhỏ gọn với kích thước chỉ 990 x 940 x 320mm. Phần vỏ bên ngoài dàn nóng được làm từ chất liệu thép không rỉ nên sẽ có độ bền rất cao.
Dàn tản nhiệt Microchanel có khả năng trao đổi nhiệt hiệu quả và hạn chế sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết như mưa, axit hay hơi muối…
Mẫu điều hòa này sử dụng nguồn điện 1 pha nên rất dễ để lắp đặt hoặc thay thế linh kiện nếu máy không may sảy ra sự cố.
Công nghệ làm lạnh
Chế độ làm lạnh nhanh Powerful: Giúp người dùng có thể xua tan đi cái nắng nóng oi bức ngay khi bước chân vào phòng bằng cách tăng công suất hoạt động của máy nén và quạt dàn lạnh nên tối đa. Để kích hoạt này thì bạn chỉ cần thực hiện một thao tác đơn giản đó là nhấn phím Powerful trên điều khiển.
Cơ chế thổi gió
Nhờ có thiết kế thổi gió 360 độ mà chiếc điều hòa âm trần Daikin 50000BTU này có thể giúp cho người dùng có thể cảm nhận được bầu không khí mát lạnh dù có ngồi ở vị trí nào đi chăng nữa. Thêm vào đó, cơ chế thổi gió tuần hoàn sẽ ngăn ngừa được tình trạng gió thổi trực tiếp vào người dùng.
Đặc biệt, nếu bạn muốn tập trung gió để làm mát một vị trí cố định nào thì cũng có thể tùy ý điều chỉnh 4 cánh đảo gió. Đây là tính năng chỉ có ở dòng điều hòa cao cấp FCF.
Công nghệ tiết kiệm điện
Điều hòa Daikin FCF140CVM/RZF140CVM được trang bị công nghệ inverter nên có thể điều chỉnh tốc độ quay của máy nén một cách linh hoạt. Khi đạt được nhiệt độ cài đặt máy nén không tắt hẳn mà thay vào đó hoạt động ở tần số thấp. Chính điều này đã giúp máy điều hòa có khả năng duy trì được nhiệt độ phòng luôn ổn định, đồng thời giảm thiểu lượng điện năng tiêu thụ cho gia đình bạn.
Hơn nữa, mẫu điều hòa Daikin này còn được trang bị một cảm biến hồng ngoại với khả năng nhận biết được sự hiện diện của người dùng trong phòng. Nếu sau 20 phút mà máy không hoạt động thì điều hòa sẽ tự động tăng nhiệt độ cài đặt lên 2 độ C để tiết kiệm điện năng.
Làm sạch không khí với tấm lọc bụi sơ cấp
Điều hòa FCF140CVM/RZF140CVM được trang bị một tấm lọc bụi sơ cấp có thể loại bỏ được bụi bẩn, lông thú nuôi hoặc sợi vải từ quần áo…có bên trong căn phòng. Nhờ vậy, người dùng có thể có được bầu không khí trong lành và mát lạnh.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin FCF140CVM/RZF140CVM
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn Lạnh | FCF140CVM | ||
Dàn Nóng | RZF140CVM | |||
Nguồn Điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz | ||
Công Suất làm lạnh Định mức( Tối thiểu- tối đa) |
kW | 14.0 (6.2-15.5) |
||
Btu/h | 47.800 (21.200-52.900) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 5.47 | |
COP | W/W | 2.56 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5.00 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ thấp) |
m3/phút | 36.5/33.0/29.0/25.0/21.0 | ||
cfm | 1.288/1.165/1.024/883/741 | |||
Độ ồn(Cao /trung bình / Thấp) | dB(A) | 46.0/43.0/40.0/36.0/32.5 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dài) |
Thiết bị | mm | 298 x 840 x 840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50 x 950 x 950 | ||
Trọng Lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2.4 | ||
Mức nạp môi chất lạnh(R32) | kg | 1.9 (Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 54 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) | mm | 990 x 940 x 320 | ||
Trọng Lượng máy | kg | 64 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng(Loe) | mm | Ø9.5 | |
Lỏng(Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống Xả | Dàn Lạnh | mm | VP25(I.D.Ø25 x O.D Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0(Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50(Chiều dài tương đương) | ||
Chênh lệch độ cao tối đả trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.