ĐIỀU HÒA PANASONIC XU12ZKH-8 12000BTU 1 CHIỀU INVERTER
Máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-XU12ZKH-8 có khả năng khử mùi, ức chế sự phát triển của virus và vi khuẩn đến 99%, giữ ẩm cho tóc và da của người dùng không bị khô khi sử dụng máy lạnh. Ngoài ra, thiết bị còn có thể kết nối wifi, hỗ trợ người dùng điều khiển máy lạnh bằng điện thoại bất kỳ khi nào.
Công nghệ làm lạnh
Chiếc máy lạnh Panasonic này được thiết kế với công suất 1.5 HP, phù hợp làm mát cho căn phòng có diện tích từ 15 – 20m².
Chế độ làm lạnh nhanh iAuto-X với công nghệ P-TECH: Sau khi kích hoạt, máy lạnh sẽ hoạt động với công suất cao nhất cùng với tốc độ quạt mạnh, đồng thời thổi luồng khí lạnh lên trên trần nhà, làm cho nhiệt độ căn phòng được hạ xuống nhanh chóng đến 25%, giúp người dùng cảm nhận bầu không khí mát lạnh ngay lập tức mà vẫn đảm bảo sự thoải mái.
Chế độ ngủ đêm Sleep: Máy lạnh có khả năng tự động tăng nhiệt độ khi trời về đêm, giúp nhiệt độ căn phòng phù hợp với nhiệt độ cơ thể người nằm ngủ, từ đó tránh gây cảm giác lạnh buốt và mang lại giấc ngủ ngon cho người dùng. Chế độ này phù hợp cho người lớn tuổi, trẻ em và phụ nữ với cơ địa khá nhạy cảm.
Cơ chế thổi gió
Máy lạnh Panasonic 1.5 HP có thể tùy chỉnh cánh đảo gió lên xuống trái phải tự động, giúp hơi lạnh lan tỏa đều khắp khu vực cần làm mát.
Các công nghệ tiết kiệm điện
Sản phẩm được tích hợp công nghệ Inverter và chế độ Eco, cho hiệu quả tiết kiệm điện vượt trội trong suốt quá trình hoạt động. Cụ thể:
Công nghệ Inverter: Có khả năng điều chỉnh máy nén, vừa giúp duy trì nhiệt độ lạnh tối ưu trong căn phòng, vừa mang lại hiệu quả tiết kiệm điện và vận hành êm ái.
Chế độ ECO tích hợp A.I: Có khả năng điều chỉnh công suất hoạt động của máy lạnh sao cho phù hợp với thời gian làm lạnh. Máy lạnh nhanh chóng đạt đến nhiệt độ cài đặt, đồng thời vẫn có thể làm giảm công suất hoạt động của máy nén từ 5 – 50%, tiết kiệm điện đáng kể.
Máy lạnh Panasonic CU/CS-XU12ZKH-8 đạt nhãn năng lượng 5 sao với hiệu suất 6.32 và sử dụng điện khoảng 0.95 kW/h.
Khả năng lọc không khí – sức khoẻ
Công nghệ lọc không khí Nanoe™ X: Là công nghệ lọc không khí độc quyền của Panasonic, có khả năng giải phóng ra các phân tử Nanoe X có kích thước siêu nhỏ để ức chế sự phát triển của vi khuẩn và virus đến 99%, đồng thời loại bỏ các chất gây dị ứng và mùi hôi tối ưu, mang lại bầu không khí sạch khuẩn và an toàn cho người dùng.
Hơn nữa, công nghệ này còn có thể tạo ra các phân tử nước, nhờ đó có thể cấp ẩm cũng như tránh cho da và tóc của người sử dụng không bị khô trong suốt thời gian sinh hoạt trong phòng máy lạnh.
Công nghệ Nanoe-G lọc bụi mịn PM 2.5: Giải phóng ra các phân tử Nanoe-G với kích thước siêu nhỏ, để loại bỏ các hạt lơ lửng bên trong không khí, gồm cả hạt bụi mịn PM 2.5, mang lại khả năng lọc sạch bụi bẩn đến 99%, nhờ đó giúp bảo vệ sức khỏe hô hấp cho cả gia đình người dùng tốt hơn.
Tiện ích
Chế độ kiểm soát độ ẩm: Khi kích hoạt chế độ Dry cùng với việc sử dụng cảm biến Humidity Sensor, máy lạnh Panasonic Inverter này có thể kiểm soát độ ẩm tối ưu để mang lại sự thoải mái cho người dùng và bảo vệ đồ dùng trong căn phòng tránh bị ẩm mốc.
Chức năng tự chẩn đoán lỗi: Giúp người dùng xác định và khắc phục được lỗi máy lạnh sớm nhất có thể, từ đó không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng thiết bị cũng như tiết kiệm thời gian sửa chữa khi máy lạnh gặp phải lỗi.
Vệ sinh bên trong dàn lạnh Inside Cleaning: Tránh nấm mốc và vi khuẩn phát triển, làm ảnh hưởng đến hiệu quả làm lạnh và độ bền của dàn lạnh.
Điều khiển bằng điện thoại, có wifi: Máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP có khả năng kết nối wifi và người dùng có thể điều khiển máy lạnh từ xa thông qua ứng dụng được cài đặt trên điện thoại mọi lúc mọi nơi. Nhờ đó, người dùng có thể theo dõi điện năng tiêu thụ, nhanh chóng phát hiện sự cố,… và điều khiển chức năng máy lạnh dễ dàng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic XU12ZKH-8
Điều hòa Panasonic | CU/CS-XU12ZKH-8 | ||
Dàn lạnh (trong nhà) | (50Hz) | CS-XU12ZKH-8 | |
Dàn nóng (ngoài trời) | CU-XU12ZKH-8 | ||
Công suất làm lạnh |
(tối thiểu- tối đa) | kW | 3.50(1.02-4.20) |
(tối thiểu- tối đa) | Btu/h | 11.900(3.480-14.300) | |
EER | (tối thiểu- tối đa) | Btu/kW | 12.53(13.92-11.44) |
(tối thiểu- tối đa) | W/W | 3.68(4.08-3.36) | |
CSPF | W/W | 6,32 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 4,4 | |
Công suất đầu vào (tối thiểu- tối đa) |
W | 950 (250-1.250) | |
Khử ẩm | L/h | 2 | |
Pt/h | 4,2 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút(ft3/phút) | 12.5(440) |
Dàn nóng | m3/phút(ft3/phút) | 30.9(1.090) | |
Độ ồn | Dàn lạnh(C/T/TB) | dB(A) | 40/28/19 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 48 | |
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) |
Chiều cao | mm | 295(542) |
inch | 11-5/8(21-11/32) | ||
Chiều rộng | mm | 870(780) | |
inch | 34-9/32(30-23/32) | ||
Chiều sâu | mm | 229(289) | |
inch | 9-1/32(11-13/32) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg(lb) | 10(22) |
Dàn nóng | kg(lb) | 22(49) | |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh |
Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | Φ9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 10 | |
Nguồn điện | Dàn lạnh |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.