Điều hòa LG B18END1 18000BTU 2 chiều Inverter
Thiết kế điều hòa LG B18END1 Inverter tinh tế, thanh lịch
Điều hòa LG B18END1 có thiết kế đẹp mắt, sang trọng, đường cong tinh tế. Kết hợp gam màu trắng, vỏ được làm bằng nhựa nên dễ dàng kết hợp với nội thất trong nhà.
Màn hình LED hiển thị nhiệt độ giúp bạn dễ dàng quan sát, cài đặt và sử dụng. Với công suất điều hòa 18000BTU, LG B18END1 phù hợp lắp cho phòng có diện tích dưới 20m2
B18END1: có xuất xứ tại Thái Lan
Thời gian bảo hành: 24 tháng
Công nghệ Dual Inverter giúp điều hoà LG B18END1 tiết kiệm điện năng hiệu quả
Điều hòa 18000BTU này trang bị công nghệ Dual Inverter (motor kép) thế hệ mới. Có khả năng làm lạnh nhanh hơn đến 40%, tiết kiệm điện năng đến 70%.
Với công nghệ này, máy lạnh hoạt động với độ ồn thấp nhất và độ bền cao nhất. Cánh quạt xiên 15 độ giảm thiểu ma sát với không khí giúp dàn lạnh hoạt động êm ái hơn.
Ngoài ra, chức năng kiểm soát năng lượng chủ động, tương ứng 4 mức 100%, 80%, 60%, 40%. Khi kich hoạt ‘Energy Cont’, người dùng có thể lựa chọn mức độ điện năng sử dụng theo số lượng người ở trong phòng.
Dàn tản nhiệt máy lạnh 2 chiều LG B18END1 phủ lớp chống ăn mòn Gold Fin
Dàn tản nhiệt máy điều hoà LG B18END1 này được phủ một lớp Gold Fin tiên tiến. Có khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp tăng tuổi thọ của máy và duy trì hiệu suất làm lạnh tối ưu.
Máy điều hòa không khí LG B18END1 bền bỉ, an toàn với khả năng chịu được biến động điện áp. Biến động “điện áp định mức ± 30%” được thử nghiệm nội bộ của LG và có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường. Vì thế điều hòa LG 18000BTU B18END1 là giải pháp lựa chọn tuyệt vời hơn nữa đối với những nơi có điện áp không ổn định.
Điều hoà B18END1 có khả năng làm lạnh tức thì và sưởi ấm hiệu quả
Điều hòa LG mang đến cho người dùng sự thoải mái trong không gian của mình. Điều hoà sẽ làm mát vào ngày hè nóng nực và sưởi ấm vào ngày đông giá lạnh. Đặc biệt phù hợp với điều kiện khí hậu ở miền Bắc nước ta.
Chế độ Jet Cool cho phép máy nén vận hành với công suất tối đa và tăng cường quạt. Do đó, máy điều hòa sẽ giúp căn phòng được làm lạnh nhanh chóng hay sưởi ấm tức thì chỉ sau 3 phút. Mang lại cảm giác mát lạnh, thoải mái dễ chịu cho người dùng.
Điều hòa LG Inverter B18END1 mang lại bầu không khí sạch khuẩn, trong lành
Điều hòa LG 18000 B18END1 được trang bị hệ thống lọc bụi siêu mịn. Do đó, có khả năng loại bỏ các tác nhân gây dị ứng, đem đến bầu không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe tối ưu cho người dùng.
Điều hoà 18000BTU B18END1 tự động làm sạch dàn lạnh
Với chức năng tự làm sạch, điều hoà Inverter này sấy khô dàn lạnh sau khi dừng hoạt động. Từ đó, ngăn ngừa vi khuẩn,mùi hôi, tránh ẩm mốc và mang lại bầu không khí trong lành.
Tính năng tự khởi động của máy điều hoà Inverter LG
Nếu trong quá trình hoạt động mà điều hòa bị mất điện đột ngột thì lúc này máy sẽ tự động ghi nhớ các thông số. Sau khi có điện trở lại, điều hòa LG 18000BTU B18END1 sẽ tự động thiết lập các thông số đã cài đặt.
Vì vậy, không cần đến sự can thiệp của người sử dụng, giúp bạn tiết kiệm đươc rất nhiều thời gian khởi động lại máy.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG B18END1
Điều hòa LG | B18END1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 5.28 (1.03 ̴ 6.01)) | |
Btu/h | 18,000 (3,500 ̴ 20,500) | ||
Công suất sưởi ấm Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 5.57 (1.03 ̴ 6.59) | |
Btu/h | 19,000 (3,500 ̴ 22,500) | ||
Hiệu suất năng lượng | 5 sao | ||
CSPF | 5.55 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3.54 |
(Btu/h)/W | 12.08 | ||
COP | W/W | 3.59 | |
(Btu/h)/W | 12.26 | ||
Nguồn điện | ɸ, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1,490 (240 ̴ 2,000) |
Sưởi ấm | W | 1,550 (240 ̴ 2,050) | |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất |
Làm lạnh | A | 7.10 (1.10 ̴ 9.50) |
Sưởi ấm | A | 7.40 (1.10 ̴ 9.80) | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 19.0 / 15.0 / 13.0 / 10.5 |
Sưởi ấm | m3/min | 20.5 / 17.6 / 13.5 / 11.0 | |
Độ ồn Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 47 / 41 / 37 / 29 |
Sưởi ấm | dB(A) | – / 48 / 41 / 37 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
Khối lượng | kg | 11.0 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 49.0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 53 |
Sưởi ấm | dB(A) | 56 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 870 x 650 x 330 |
Khối lượng | kg | 43.0 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | 0C DB | 18 ̴ 48 |
Sưởi ấm | 0C DB | -5 ̴ 24 | |
Sưởi ấm | 0C DB | -5 ̴̴ 18 | |
Aptomat | A | 20 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 1.5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4 x 1.0 | |
Đường kính ống sẵn | Ống lỏng | mm | ɸ 6.35 |
Ống gas | mm | ɸ 15.88 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 20 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đa | m | 3 / 7.5 / 20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp nguồn | Khối ngoài trời |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.