Dàn nóng điều hòa Daikin 4MKM68RVMV 24000BTU 1 chiều Inverter
Máy lạnh Daikin 4MKM68RVMV là model dàn nóng của thương hiệu Daikin chuyên dụng về 1 chiều làm lạnh. Máy sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến, trong sạch với môi trường. Và đây là một trong những mẫu sẽ tiên phong trong việc thay thế các dòng máy sử dụng gas R410A.
Công suất hoạt động của máy đạt 6.8KW có thể lắp đặt tối đa cho khoảng 4 căn phòng
- Xuất xứ: Thái Lan
- Bảo hành máy nén 48 tháng
Tiết kiệm không gian
Nhắc đến diều hòa Multi thì điều đầu tiên khi chúng ta nghĩ đến đó là tiết kiệm được tối đa không gian. Nếu bạn ở nhà một căn hộ chung cư thì điều hòa multi sẽ trở thành lựa chọn không thể nào bỏ qua được.
Thay vì sử dụng điều hòa cục bộ một dàn nóng sẽ đi với một dàn lạnh và làm chiếm hầu hết không gian ban công nhà bạn. Thì khi sử dụng điều hòa Multi chỉ với một dàn nóng có thể kết hợp nhiều dàn lạnh. Điều này sẽ tiết kiệm được tối đa không gian cho ban công nhà bạn.
Hoạt động mạnh mẽ và yên tĩnh
Máy nén Swing- tiếng ồn từ dàn nóng không còn là mối quan tâm của bạn. Máy nén Swing mạnh mẽ với một buồng nén và dầu bôi trơn hiệu suất cao, cho phép động cơ hoạt động trơn tru và hiệu quả hơn.
Làm lạnh thông minh
Van tiết lưu – Công nghệ kiểm soát môi chất lạnh thể lỏng thông minh của Daikin từ van tiết lưu được thiết kế mới. Mang đến hiệu quả lạnh nhanh hơn nhưng vẫn tiết kiệm năng lượng. Nó tăng cường hiệu suất của biến tần và kiểm soát việc sử dụng môi chất lạnh hiệu quả hơn lên đến 80%.
Gas R32
Đây là môi chất được các hãng điều hòa thương hiệu lớn sử dụng cho dòng máy điều hòa treo tường của mình. Nhưng đây là lần đầu tiên tại thị trường nước ta Daikin trang bị môi chất này cho dòng sản phẩm của mình.
Việc sử dụng gas R32 giúp:
- Mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn
- Không phá hủy tầng ô zôn
- Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu
- Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin 4MKM68RVMV
Model | 4MKM68RVMV | |||
Nguồn điện | 1Ø 50Hz 220V-240V/ 60Hz 220V- 230V | |||
Làm lạnh | Công suất danh định | kW | 6.8 (1.6 ~9.4) | |
Chỉ số EER | W/W | 4.07 | ||
Chỉ số AEER | W/W | 3.73 | ||
Dàn nóng | Kích thước ( Cao x Rộng X Dày)(Kích thước cả thùng) | mm | 695x930x350 (762x1004x475) | |
Trọng lượng (cả thùng) | kg | 49 (54) | ||
Độ ồn: Cao/ Thấp | Làm lạnh | dBA | 47/ 44 | |
Cường độ âm thanh: Cao | Làm lạnh | dBA | 59 | |
Số dàn lạnh có thể kết nối | 4 | |||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối | 11.0kW | |||
Môi chất lạnh( khối lượng nạp sẵn) | R32 (1.80kg) | |||
Chiều dài đường ống | Lượng môi chất lạnh nạp thêm(g/m) | Nạp thêm nếu thiếu | ||
Chiều dài ống tối đa | m | 60 / 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | Dàn lạnh đến dàn nóng : 15/ 7.5 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 x 4 | |
Hơi | mm | Ø9.5 x 2, Ø12.7 x 2 | ||
Giới hạn hoạt động | °CDB | 10 đến 46 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.