Daikin FVC125AGV1V/RC125AGY1V 42000BTU điều hòa tủ đứng 1 chiều
Điều hòa tủ đứng Daikin FVC120AGV1V/RC100AGY1V là model mới nhất được hãng Daikin cho ra mắt năm 2023. Được tích hợp những tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang lại giá trị đỉnh cao cho người tiêu dùng.
Kiểu dáng nhỏ gọn, đường nét tinh tế
Ấn tượng ban đầu với máy điều hòa tủ đứng Daikin FVC125AGV1V đó là thiết kế nhỏ gọn. Màu trắng sang trọng kết hợp với đường gân nổi mềm mại. Làm tôn vinh vẻ đẹp tinh tế cho căn phòng của bạn.
Màn hình LED tích hợp sẵn trên dàn lạnh. Giúp Bạn dễ dàng quan sát và cài đặt các chế độ (nhiệt độ, tốc độ gió,…)
Điều hòa tủ đứng 42000BTU phù hợp lắp đặt cho diện tích căn phòng dưới 70m2: Phòng khách, phòng họp, Showroom cao cấp…
Làm lạnh nhanh, mát lạnh dễ chịu
Daikin nhà sản xuất máy điều hòa không khí hàng đầu thế giới, mang đến cho Bạn tận hưởng không khí mát lạnh sảng khoái tức thì. Trong khoảng 20 phút với tốc độ gió cao nhất. Sau đó, nó sẽ tự trở lại hoạt động với chế độ cài đặt trước đó.
Điều hòa Daikin FVC125AGV1V sử dụng thanh hướng dòng xoay ngang tự động để tạo luồng khí thoải mái. Giúp làm mát mọi góc của căn phòng. Cánh thẳng đứng của nó được điều chỉnh thủ công để phù hợp với không gian nội thất khác nhau. Và phân vùng cũng như để tránh luồng không khí trực tiếp.
Hơn nữa, Bạn dễ dàng lựa chọn nhiều tốc độ quạt khác nhau. Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng: Tốc độ cao, trung bình…, thấp. Điều này mang lại sự thoải mái tối ưu nhất tới Bạn.
Cảm biến nhiệt độ kép
Điều hòa FVC125AGV1V được trang bị cảm biến kép: Cảm biến trên dàn lạnh và cảm biến trên cả điều khiển.
Cảm biến nhiệt độ trên điều khiển điều hòa đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ thoải mái trong không gian. Và tiết kiệm năng lượng bằng cách điều chỉnh hoạt động của máy điều hòa dựa trên điều kiện nhiệt độ thực tế.
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có bộ cảm biến nhiệt độ. Cảm biến nhiệt độ có thể được thiết lập tại dàn lạnh hoặc gần khu vực điều khiển từ xa có dây. Để nâng cao hơn nữa mức độ thoải mái. Tính năng này phải được thiết lập trong quá trình vận hành bởi các kỹ thuật viên lắp đặt điều hòa.
- Nhiệt độ cảm biến trên dàn lạnh phải được sử dụng khi dàn lạnh được điều khiển từ phòng khác.
- Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt độ
Hẹn giờ
Bắt đầu hoạt động khi bộ đếm thời gian đạt giá trị ON. Và dừng hoạt động khi đạt đến thời gian OFF được cài đặt trước đó.
Phím BẬT/TẮT trên dàn lạnh
Máy có thể được khởi động bằng tay trong trường hợp bộ điều khiển từ xa không dây bị thất lạc hoặc pin hết năng lượng.
Chốt an toàn
Tính năng chốt an toàn cho phép người dùng có thể tháo các miếng saranet. Để vệ sinh một cách dễ dàng trong quá trình bảo trì. Đồng thời, nó cũng hoạt động như một tính năng an toàn để ngăn chặn người dùng tiếp cận các thành phần điện và cơ khí.
Điều khiển dễ sử dụng
Máy sẽ kèm với một điều khiển màu đen phong cách có ánh sáng LED trắng để hiển thị rõ ràng. Nó đi kèm với một chức năng khóa phím để ngăn chặn thay đổi thiết lập không cần thiết từ nhân viên.
Ngoài ra, thiết bị này được kết hợp với cảm biến hồng ngoại để sử dụng với bộ điều khiển không dây đi kèm với thiết bị trong gói tiêu chuẩn. Vì vậy, nó cũng có thể được điều khiển bằng cách sử dụng bộ điều khiển không dây cho sự linh hoạt trong điều khiển.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin FVC125AGV1V/RC125AGY1V
Điều hòa cây Daikin | FVC125AGV1V/RC125AGV1V | |||
Dàn lạnh | FVC125AGV1V | |||
Dàn nóng | RC125AGV1V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh | kW | 12,31 | ||
Btu/h | 42.000 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,7 | |
COP | kW/kW | 3,33 | ||
CSPF | kWh/kWh | — | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng | ||
Lưu lượng gió (C/TB/T) | m³/phút | 35.1/32.4/29.4 | ||
cfm | 1,240/1,144/1,040 | |||
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 54/52/50 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 1,850x600x350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 45 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 23 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Kiểu rotor (đôi) | ||
Công suất động cơ | kW | 3,22 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R410A) | kg | 2.40 (Đã nạp cho 7.5m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 58 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 852×1,030×401 | ||
Trọng lượng máy | kg | 79 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 19 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | ø9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ø15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | ø19.1 | |
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.