Daikin FCF50CVM/RZA50DV2V 18000BTU điều hòa Cassette 2 chiều Inverter (1 pha)
Daikin thiết kế sang trọng, vẻ đẹp hoàn mỹ
Mặt nạ panel của máy điều hòa âm trần Cassette Dakin FCF50CVM/RZA50DV2V hình vuông 950mm x 950mm, kết hợp với gam màu trắng mang đến sự hài hòa sang trọng cho căn phòng của Bạn.
Thổi gió 360 độ làm lạnh nhanh, hơi ấm lan tỏa đến bàn chân
Điều hòa âm trần Daikin FCF50CVM/RZA50DV2V mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và không có khu vực quá lạnh/quá nóng ở mặt sàn. Nhờ đó dù Bạn ở bất kỳ đâu trong phòng thì bạn vẫn tận hưởng và trải nghiệm được cảm giác mát lạnh thoải mái vô cùng dễ chịu vào mùa hè và sưởi ấm đến tận bàn chân khi mùa đông đến.
Với công suất điều hòa Cassette Daikin FCFC50DVM phù hợp lắp đặt cho căn phòng diện tích dưới 30m2 như: Phòng khách, phòng họp, Showroom thời trang, nhà hàng…
Điều hòa âm trần inverter – Xu thế tiêu dùng tương lai
Như các Bạn biết:
Điều hòa Inverter đó là xu hướng tiêu dùng của tương lai bởi những ưu điểm & giá trị thiết thực mà nó mang lại đã được mỗi chúng ta kiểm chứng ở dòng máy điều hòa treo tường.
- Tiết kiệm điện hơn 30% – 50% so với máy điều hòa thông thường (Non – Inverter).
- Biên độ chênh lệch nhiệt độ thấp 0.5 độ C mang lại thoải mái, dễ chịu.
- Vận hành êm ái
- Gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Trang bị bơm nước xả
Máy điều hòa âm trần cassette FCF50CVM/RZA50DV2V được tích hợp hệ thống bơm nước xả được trang bị như. Phụ kiện tiêu chuẩn của máy với độ nâng 850 mm. Nước thoát dễ dàng hơn, không gặp phải tình trạng nước chảy “ào ào” từ dàn lạnh trong nhà.
Điều khiển dây / từ xa (tùy chọn)
Bạn có thể lựa chọn điều khiển dây BRC1E63 hoặc điều khiển từ xa BRC7M634F cho máy điều hòa âm trần Daikin FCF50CVM/RZA50DV2V. Màn hình LCD hiển thị rõ nét, phím chức năng tiện lợi giúp Bạn sử dụng vô cùng dễ dàng.
Sử dụng gas R32
Hiện nay, Gas R32 là môi chất lạnh mới nhất hiệu suất làm lạnh cao hơn và thân thiện hơn với môi trường so với các môi chất trước đó R22, R410a.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Cassette Daikin FCF50CVM/RZA50DV2V
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FCF50CVM | ||
Dàn nóng | RZA50DV2V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 5.0 (1.4-6.0) | ||
Btu/h | 17,100 (4,800-20,500) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 6.0 (1.4-7.1) | ||
Btu/h | 20,500 (4,800-24,200) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.11 | |
Sưởi | 1.27 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 4.50 | |
Sưởi | 4.73 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 7.22 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) |
m3 /phút |
23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 | ||
cfm | 812 / 741 / 653 / 565 / 477 | |||
Độ ồn 4 (RC / C / TB / RT / T) | dB(A) | 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 | ||
Kích thước (CXRXD) |
Thiết bị | mm | 256x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy |
Thiết bị | kg | 22 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.7 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Lạnh/Sưởi | dB(A) | 47 / 49 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 43 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 45 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn nóng | mm | VP25 (Đường kính trong 25X Đường kính ngoài 32) | |
Dàn lạnh | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.