Daikin FCF140CVM/RZA140DV1 48000BTU điều hòa Cassette 2 chiều Inverter (1 pha)
Thiết kế thanh lịch, sang trọng
Điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZA140DV1 thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái cùng với chung kích thước mặt nạ cho mọi công suất máy.
Mỗi góc máy đều có một vít điều chỉnh giúp cho việc điều chỉnh độ cao áp trần của máy trở nên dễ dàng.
Các nắp che này được giữ bằng các khớp nối, nhờ đó có thể tháo lắp mà không cần tô vít hay bất kỳ dụng cụ nào khác.
Điều hoà âm trần Daikin mang đến cảm giác thoải mái
Nhờ thiết kế 360 độ, điều hòa âm trần cassette FCF140CVM/RZA140DV1 có khả năng điều khiển luồng gió tuần hoàn khắp phòng.
- Luồng gió được điều chỉnh thổi theo phương ngang hình vòng cung
- giúp nhiệt độ cả phòng giảm xuống từ từ, đồng đều, không gây khó chịu
- Đây là tính năng mà chỉ dòng âm trần cassette đa hướng thổi FCF mới có.
- Ba công nghệ tạo ra luồng gió tuần hoàn
- Sử dụng cánh đảo gió mới rộng (thẳng): Với nắp mở loại mới lớn hơn, quỹ đạo gió thổi thẳng hơn.
- Tối ưu góc thổi gió (Ngang): Góc thổi gió theo phương ngang nhiều hơn.
- Tăng vận tốc khi thổi 2 hướng (Thổi mạnh): Vận tốc tăng lên nhờ thổi 2 hướng. Luồng gió thổi mạnh được tạo ra
Tiết kiệm điện năng tối ưu
Máy điều hòa âm trần cassette Daikin FCF140CVM/RZA140DV1 trang bị công nghệ Super Inverter mới nhất.
- khả năng tiết kiệm điện tối ưu
- mang lại khả năng làm lạnh nhanh
- gia tăng tuổi thọ cho máy nén
Hệ thống inverter tiêu thụ ít điện hơn và nhanh chóng bù lại mức chênh lệch chi phí ban đầu. Điều này dẫn đến tổng chi phí cuối cùng thấp hơn. Ngoài ra, các máy inverter không hoạt động theo nguyên tắc Bật / Tắt liên tục
Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt:
- Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn,
- Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút,
- Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa, Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh,
- Chức năng này rất tiện lợi nếu có thể lắp điều khiển từ xa của điều hòa âm trần cassette Daikin ở nơi mà mọi người đều có thể thao tác
Khử mùi hiệu quả
Máy điều hòa âm trần FCF140CVM/RZA140DV1 được tích hợp phin lọc siêu bền.
- Phin lọc được xử lý kháng khuẩn và chống mốc từ bụi và hơi ẩm bám vào bộ lọc.
- Mang lại bầu không khí trong làn và an toàn cho người sử dụng
- Nên vệ sinh thường xuyên khoảng 3-6 tháng/1 lần
Hoạt động êm ái vào ban đêm
- Chức năng này tính đến việc ảnh hưởng do hoạt động của máy điều hòa đến hàng xóm xung quanh.
- Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A).
- Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A).
Chế độ tự động vận hành êm vào ban đêm sẽ khởi động 8 tiếng sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày, sau đó sẽ trở lại chế độ vận hành bình thường trong vòng 10 tiếng
Điều hòa sử dụng Gas R32
Điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZA71DV1 sử dụng gas R32
- Đây là môi chất làm lạnh mới nhất và phổ biến hiện tại .
- Gas R32 tiết kiệm năng lượng do hiệu suất làm lạnh cao hơn hẳn so với R22, R410A
- Không gây suy giảm tầng ozone, thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Cassette Daikin FCF140CVM/RZA140DV1
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FCF140CVM | ||
Dàn nóng | RZA140DV1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 14.0 (5.0-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,100-54,600) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 16.0 (5.1-18.0) | ||
Btu/h | 54,600 (17,400-61,400) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 4.21 | |
Sưởi | 4.75 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.32 | |
Sưởi | 3.37 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5.2 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) |
m3 /phút |
36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 | ||
cfm | 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 | |||
Độ ồn 4 (RC / C / TB / RT / T) | dB(A) | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CXRXD) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy |
Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3.3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Lạnh/Sưởi | dB(A) | 53 / 56 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 49 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 1,430x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn nóng | mm | VP25 (Đường kính trong 25x Đường kính ngoài 32) | |
Dàn lạnh | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.