Daikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V 24000BTU điều hòa nối ống gió 1 chiều Inverter
Điều hòa nối ống gió Daikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V 24000BTU được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan. Máy sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới gas R32 giúp tăng hiệu suất làm lạnh, giảm ảnh hưởng tới môi trường. Công suất 24000BTU, Daikin FBA71BVMA9 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ hơn 40m2.
Điều hòa nối ống gió Daikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V – Đẳng cấp của sự sang trọng
Nếu quý vị đang muốn tìm một chiếc điều hòa làm lạnh nhanh , tiết kiệm điện năng mà lại có tính thẩm mỹ cao thì điều hòa nối ống gió Daikin là 1 lựa chọn không thể bỏ lỡ .
Dàn lạnh của máy điều hòa âm trần nối ống gió được giấu trong trần nên có tính thẩm mỹ cao. Khí lạnh được dẫn theo ống đến các miệng gió được bố trí theo vị trí mong muốn giúp làm mát nhanh chóng. Hơn nữa cửa gió có thể điều chỉnh về màu sắc và kích thước sao cho phù hợp với không gian nội thất của gia đình bạn.
Điều hòa nối ống gió Daikin tiết kiệm điện năng hiệu quả với tính năng Inverter
Daikin FBA71BVMA9 sử dụng công nghệ Inverter hiện đại giúp tiết kiện điện năng hiệu quả. Đây là chức năng mà tất cả các hãng điều hòa cao cấp nhất hiện nay đều trang bị cho sản phẩm của mình.
Không chỉ tiết kiệm điện năng. Với tính năng inverter FBA71BVMA9 còn giúp làm mát dễ chịu do mức dao động nhiệt thấp chỉ khoảng 0,1 độ C. Trong khi mức giao động nhiệt của máy điều hòa thông thường là 3-4 độ C.
Daikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V sử dụng môi chất lạnh R32
Máy sử dụng môi chất lạnh mới hiện nay R32 giúp tăng hiệu suất làm lạnh và hạn chế sự phá hủy tầng ozon. Hơn nữa giảm thiểu chi phí nạp gas ( nếu có ) vì không phải xả hết đi như gas R410 a trước đây.
Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Daikin FBA71BVMA9/RZF71CV2V
Điều hòa nối ống gió Daikin | Dàn lạnh | FBA71BVMA | ||
Dàn nóng | RZF71CV2V | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | 1 pha ,220-240V /220-230V,50Hz/ 60Hz | ||
Dàn nóng | 1 pha, 220V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – tối đa) |
KW | 7.1 (3.2-8.0) |
||
Btu/h | 24.200 (10.900-27.300) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | KW | 2,15 | |
COP | W/W | 3.30 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5,19 | ||
Dàn Lạnh | Màu sắc | Thiết bị | —– | |
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/ trung bình/ thấp) |
m3/phút | 23/19.5/16.0 | |
cfm | 812/688/565 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 50(50-150) | ||
Độ ồn (Cao/ trung bình/ thấp) | dB/A | 38.0/35.0/33.0 | ||
Phim lọc | —– | |||
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
mm | 245x1000xx800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 37 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro Channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1,3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | KG | 1.2 (Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn3 | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 41 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng(loe) | mm | Ø9.5 | |
Lỏng(loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.DØ25xO.D.Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0 (Hole) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.