Daikin FBA140BVMA9/RZA140DV1 48000BTU điều hòa nối ống gió 2 chiều Inverter (1 pha)
Điều hòa nối ống gió FBA140BVMA9/RZA140DV1 được thiết kế để lắp âm bên trong trần thạch cao. Giúp tiết kiệm không gian và như tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng.
Dàn tản nhiệt bằng đồng cùng với cánh tản nhiệt được phủ lớp Acrylic tăng độ bền cho sản phẩm. Gas R32 giúp máy làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện.
Điều hòa nối ống gió Daikin làm lạnh/ sưởi ấm siêu tốc
Tính năng hai chiều được tích hợp trong cùng một chiếc điều hòa. Đem lại cho bạn cảm giác mát lạnh về mùa hè và ấm áp về mùa đông.
Công suất 48000BTU phù hợp cho phòng có diện tích dưới 80m2 như: phòng khách, nhà hàng, hội trường, khách sạn…
Điều hòa nối ống gió Daikin FBA140BVMA9/RZA140DV1 tiết kiệm điện
Điều hòa nối ống gió Daikin 2 chiều được trang bị công nghệ inverter tiên tiến nhất hiện nay. Giúp máy hoạt động êm dịu, tiết kiệm tối ưu lượng điện tiêu thụ hàng tháng.
Luồng gió đa chiều thông minh
Máy điều hòa nối ống gió Daikin sẽ dẫn luồng khí lạnh đến vị trí mà bạn mong muốn thông qua các đường ống đã được lắp đặt trước đó. Giúp bạn cảm nhận được hơi lạnh tức thì ngay sau khi sử dụng.
Tích hợp bơm thoát nước ngưng
Điều hòa nối ống gió Daikin được tích hợp bơm thoát nước ngưng tiện lợi. Giúp việc bố trí đường thoát nước dễ dàng hơn. Bạn có thể thoải mái thiết kế trần thạch cao giật cấp mà không cần lo lắng về đường thoát nước.
Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Daikin FBA140BVMA9/RZA140DV1
Tên Model
|
Dàn lạnh | FBA140BVMA9 | ||
Dàn nóng | RZA140DV1 | |||
Nguồn điện
|
Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | ||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 14.0 (5.0-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,100-54,600) | |||
Công suất làm sưởi
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 16.0 (5.1-18.0) | ||
Btu/h | 54,600 (17,400-61,400) | |||
Điện năng tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW
|
4.27 | |
Làm sưởi | 4.56 | |||
COP
|
Làm lạnh |
kW/kW
|
3.28 | |
Làm sưởi | 3.51 | |||
CSPF | Wh/Wh | 4.93 | ||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | |||
Quạt
|
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 36.0 / 30.5 / 25.0 | |
cfm | 1,271 / 1,077 / 883 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 40.0 / 37.5 / 35.0 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm | 245X1400X800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 47 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | 14 đến 25 | ||
Sưởi | 15 đến 27 | |||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 3.3 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 1,430X940X320 | ||
Trọng lượng | kg | 93 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả
|
Dàn lạnh | mm |
VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
|
|
Dàn nóng | mm | Φ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.