Daikin FBA125BVMA9/RZA125DY1 42000BTU điều hòa nối ống gió 2 chiều Inverter (3 pha)
- Điều hòa nối ống gió FBA125BVMA9/RZA125DY1 thuộc dòng điều hòa thương mại được sản xuất tại Thái Lan trên dây chuyền hiện đại tiến tiến của Nhật Bản.
- Điều Hòa Daikin Nối Ống Gió FBA125BVMA9/RZA125DY1 sử dụng loại gas R32 giúp cho chiếc điều hòa thương mại này hoạt động êm ái hơn. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…
- Nói đến điều hòa Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại, trong đó điều hòa nối ống gió là sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.
Với công suất 42000Btu/h Điều Hòa Daikin Nối Ống Gió 42000BTU FBA125BVMA9/RZA125DY1 thích hợp lắp đặt ở những căn phòng có diện tích từ 40m2 như phòng ngủ trong các hộ gia đình.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
- So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Gia tăng sảng khoái với với hệ thống ống gió được bố trí thông minh
- Tự do bố trí nhờ vào khả năng điều chỉnh áp suất tĩnh từ bên ngoài
- Thiết kế gọn nhẹ giúp vận chuyển và lắp đặt dễ dàng
- Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm
- Vận hành êm ái
- Dễ dàng bảo dưỡng
Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Daikin FBA125BVMA9/RZA125DY1
Tên Model
|
Dàn lạnh | FBA125BVMA9 | ||
Dàn nóng | RZA125DY1 | |||
Nguồn điện
|
Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | ||
Dàn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 12.5 (5.0-14.0) | ||
Btu/h | 42,700 (17,100-47,800) | |||
Công suất làm sưởi
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 14.0 (5.1-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,400-54,600) | |||
Điện năng tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW
|
3.74 | |
Làm sưởi | 3.73 | |||
COP
|
Làm lạnh |
kW/kW
|
3.34 | |
Làm sưởi | 3.75 | |||
CSPF | Wh/Wh | 5.30 | ||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | |||
Quạt
|
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 36.0 / 30.5 / 25.0 | |
cfm | 1,271 / 1,077 / 883 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 40.0 / 37.5 / 35.0 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm | 245X1400X800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 47 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | 14 đến 25 | ||
Sưởi | 15 đến 27 | |||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 3.3 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 45 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 1,430X940X320 | ||
Trọng lượng | kg | 93 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả
|
Dàn lạnh | mm |
VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
|
|
Dàn nóng | mm | Φ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.