Daikin FBA100BVMA9/RZF100CYM 34000BTU điều hòa nối ống gió 1 chiều Inverter (3 pha)
Điều hòa nối ống gió Daikin FBA100BVMA9/RZF100CYM là dòng điều hòa 1 chiều lạnh công suất 34.100BTU sử dụng điện 3 pha (380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz) giải quyết vấn đền tổn hao điện năng, mang lại không gian chất lượng cao và sự thoải mái cho người sử dụng, thích hợp cho những căn phòng có diện tích dưới 50m2 .
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện tối ưu, hiệu suất cao
Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa. Điều hòa sử dụng máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2. Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống. Kết hợp Máy nén swing.
Thiết kế dàn lạnh mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt máy
Với độ cao chỉ 245mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inverter 1 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà trần hẹp.
Tốc độ quạt có thể thay đổi: 3 mức và Tự động. Khi sử dụng điều khiển BRC1E63.
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn
phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi một lần.)
Máy được trang bị bơm nước xả động cơ DC lên tới 850mm giúp cho lắp đặt hiệu quả và linh hoạt hơn, có ích khi đường ống nước xả dài.
Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị giúp cho việc đi dây và bảo trì, khóa liên động sửa chữa có thể thực hiện phía dưới dàn lạnh (cần phụ tùng tùy chọn)
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể điều chỉnh: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa.
Điều khiển bằng khóa liên động: Là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí có thể điều khiển với cơ chế khóa liên động
Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.
Công suất ngưng tụ cao với dàn trao đổi nhiệt micro channel: Các ống của dàn tản nhiệt được làm phẳng giúp cải thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất truyền nhiệt.(Đặc biệt chỉ có ở series RZF)
Cánh quạt cắt chữ V mô phỏng hiệu suất của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió điều hòa hoạt động đều và không bị thất thoát.
Dàn trao đổi nhiệt Microchannel với hợp kim nhôm đặc biệt của Daikin nó được gọi là Microchannel hợp kim nhôm. Cải thiện hệ thống lưu dẫn nhỏ hơn, nhẹ hơn và tăng diện tích trao đổi nhiệt giúp tiết kiệm nhiều năng lượng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Daikin FBA100BVMA9/RZF100CYM
Tên Model | Dàn lạnh | FBA100BVMA9 | ||
Dàn nóng | RZF100CYM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | ||
Dàn nóng | 3 Pha, 380-415 / 380V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 10.0 (5.0-11.2) |
||
Btu/h | 34,100
(17,100-38,200) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3.01 | |
COP | W/W | 3.32 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.88 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 32.0 / 27.0 / 22.5 | |
cfm | 1,130 / 953 / 794 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 38.0 / 35.5 / 33.0 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 245 x1000 x 800 | ||
Trọng lượng | kg | 47 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 1.6 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 1.3 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 695X930X350 | ||
Trọng lượng | kg | 48 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32) | |
Dàn nóng | mm | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.