Heavy FDUM100CNV-S5/FDC100CNV-S5 34000BTU điều hòa nối ống gió 1 chiều
Mitsubishi Heavy Industries (MHI) là thương hiệu máy lạnh số một từ Nhật Bản nổi tiếng với 3 điểm mạnh là làm lạnh nhanh, độ bền bỉ và tiết kiện điện. Là một trong số những sản phẩm nằm trong thương hiệu Mitsubishi Heavy, điều hòa một chiều FDUM100CNV-S5/FDC100CNV-S5 được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng cùng những tính năng vượt trội mà sản phẩm mang đến.
Là điều hòa 1 chiều không có chiều sưởi, điều hòa Mitsubishi Heavy FDUM100CNV-S5/FDC100CNV-S5 có ưu thế rẻ hơn khá nhiều so với loại điều hòa 2 chiều. Sở hữu kiểu dáng nhỏ gọn, máy lạnh Mitsubishi Heavy FDUM100CNV-S5/FDC100CNV-S5 được thiết kế giấu trần nên giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ nhờ việc giấu đi các đường dây nối.
Bên cạnh đó do được sản xuất và nhập khẩu nguyên bộ từ Thái Lan, điều hòa được ứng dụng nhiều công nghệ tiên tiến và hiện đại mang đến sự tiện nghi trong sử dụng.
Làm lạnh nhanh
Với công suất 24.200Btu/h, điều hòa phù hợp lắp đặt cho những không gian có diện tích dưới 40m2 như phòng khách, phòng họp, showroom… giúp làm lạnh nhanh và hiệu quả nhất.
Bộ lọc diệt khuẩn, khử mùi
Bộ lọc sẽ giữ lại toàn bộ tác nhân gây dị ứng như bụi bẩn, lông chó mèo, phấn hoa… và vô hiệu hóa chúng. Đồng thời bộ lọc giữ cho không khí trong phòng luôn trong lành bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu, giúp bảo vệ sức khỏe người sử dụng.
Điều khiển áp suất tĩnh ngoài tự động
Động cơ của máy thiết kế tương đối đơn giản. Điều hòa sử dụng mô tơ DC, lưu lượng gió có thể đạt được bằng sự điều khiển tự động. Áp suất tĩnh ngoài E.S.P có thể được điều chỉnh bằng nút E.S.P trên bộ điều khiển dây. Nhờ đó dàn lạnh nhận biết áp suất tĩnh ngoài và kiểm soát lưu lượng gió thích hợp.
Gas lạnh R410A thân thiện môi trường
Gas R410A cho khả năng làm lạnh nhanh và sâu hơn gas R22 gấp khoảng 1.6 lần. R410A còn thân thiện với môi trường, hạn chế tối đa khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Heavy FDUM100CNV-S5/FDC100CNV-S5
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi Heavy | FDUM100CNV-S5/FDC100CNV-S5 | |||
Dàn lạnh | FDUM100CNV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC100CNV-S5 | |||
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 10,5 | ||
Cong suất tiêu thụ | kW | 3 | ||
COP | 3,47 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 18,3 | ||
Dòng điện khởi động | 60,5 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | dB(A) | 42/36/32/29 | |
Dàn nóng | 55 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | m³/phút | 39/32/26/20 | |
Dàn nóng | 75 | |||
Áp suất tĩnh ngoài (Tiêu chuẩn/Tối đa) | Pa | 60/100 | ||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | (cao x rộng x sâu) | mm | 280x1370x740 |
Dàn nóng | 845x970x370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 53 | |
Dàn nóng | 77,5 | |||
Gas lạnh | R410A ( nạp 30m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 9.52(3/8”) /15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Dây điện kết nối | 1.6mm² x 4 dây ( bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây; RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3(tùy chọn) Không dây: RCN-KIT4-E2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.