Daikin FCF140CVM/RZF140CYM 50000BTU điều hòa âm trần Cassette 1 chiều Inverter (3pha)
Điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CYM được trang bị bộ lọc sơ cấp giúp thanh lọc không khí hiệu quả. Công nghệ inverter giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm điện năng và vận hành êm dịu. Ngoài ra, máy còn có rất nhiều tiện ích khác như tự khởi động lại khi có điện, tự báo lỗi khi gặp sự cố.
Tổng quan thiết kế điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CYM
Dàn lạnh
Điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CYM có thiết kế hình vuông quen thuộc với các cạnh được bo tròn mềm mại phối hợp với tông màu trắng tinh khiết giúp bạn có thể kết hợp dễ dàng với nhiều không gian nội thất khác nhau.
Chiếc điều hòa âm trần này có chiều cao thân máy chỉ 298mm và được trang bị bơm thoát nước ngưng nên người dùng có thể lắp đặt máy ở những không gian trần thấp nhất mà không cần lo lắng về đường thoát nước thải.
Ngoài ra, máy còn có cụm đèn báo nguồn trên dàn lạnh giúp người dùng dễ dàng quan sát hoạt động của máy ngay cả vào ban đêm.
Dàn nóng
Mặc dù có công suất lớn nên đến 50000BTU nhưng mẫu điều hòa Daikin này vẫn có thiết kế dàn nóng vô cùng nhỏ gọn. Nhờ vậy, mà người dùng hoặc kỹ thuật viên sẽ dễ dàng di chuyển hoặc lắp đặt ngay cả trong những địa hình khó nhất.
Điều hòa Daikin FCF140CVM/RZF140CYM sử dụng dàn trao đổi nhiệt Microchanel nên có hiệu suất tản nhiệt tốt và có thể chống lại được sự tác động đến từ các nhân tố bên ngoài như mưa, axit hay hơi muối…
Công nghệ làm lạnh
Điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CYM có công suất làm lạnh 50000BTU, đảm bảo khả năng làm mát cho những không gian có diện tích từ 65 – 70m2 như phòng khách, quán cà phê hay hội trường…
Chế độ làm lạnh nhanh Turbo: Khi người dùng kích hoạt chế độ này, điều hòa Daikin sẽ ngay lập tức hạ nhiệt độ cài đặt xuống 18 độ C nhằm đưa căn phòng về nhiệt độ cài đặt một cách nhanh nhắt. Do đó, sẽ rút ngắn thời gian chờ đợi của người dùng.
Cơ chế thổi gió
Điều hòa âm trần Daikin cho phép người dùng có thể đóng mở cánh đảo gió ở từng vị trí riêng biệt, nhờ vậy mà có thể làm lạnh chính xác khu vực mình mong muốn. Góp phần giúp máy hoạt động hiệu quả và tiết kiệm điện năng hơn.
Ngoài ra, mẫu điều hòa Daikin này còn có cơ chế thổi gió 360 độ nên sẽ giúp luồng gió tuần hoàn khắp mọi nơi trong căn phòng. Căn phòng của gia đình bạn sẽ được làm mát một cách đồng đều, hạn chế tình trạng lạnh buốt.
Công nghệ tiết kiệm điện
Điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CYM được trang bị công nghệ inverter giúp máy có thể giảm thiểu hóa đơn tiền điện hàng tháng cho gia đình bạn, cũng như giữ cho biên độ nhiệt trong phòng luôn ổn định và nâng cao tuổi thọ của sản phẩm.
Khả năng lọc không khí – sức khỏe
Điều hòa Daikin FCF140CVM/RZF140CYM được trang bị tấm lọc bụi sơ cấp với khả năng loại bỏ bụi bẩn, lông thú nuôi cũng như các chất gây hại có trong phòng. Từ đó, mang đến không gian sống trong lành cho người dùng.
Hơn nữa, tấm lọc này cũng sẽ giúp ngăn ngừa bụi bẩn bám trên bề mặt của dàn tản nhiệt, từ đó máy sẽ có khả năng hoạt động tối ưu hơn.
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Cassette Daikin FCF140CVM/RZF140CYM
Điều hòa Daikin | Dàn lạnh | FCF140CVM | ||
Dàn nóng | RZF140CYM | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 3 Pha, 380-415 / 380V , 50 / 60Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức |
kW | 14.0 (6.2-15.5) |
||
Btu/h | 47,800 (21,200-52,900) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 5,47 | |
COP | kW/KW | 2,56 | ||
CSPF | kWh/KWh | 5.00 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (RC/C /TB/RT/T) |
m3/phút | 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 | ||
cfm | 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 | |||
Độ ồn (RC/C /TB/RT/T) | dB(A) | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CxRxD) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | ||
Dải hoạt động | CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2,4 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.9 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 54 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 990x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 64 | ||
Dải hoạt động | CDB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | Ø 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | Ø 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x đường kính ngoài Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø 26.0 (Lỗ) | ||
Chiêu dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.