Điều hòa Casper GH12- IS33 12000BTU 2 chiều Inverter
Tổng quan thiết kế
– Dàn lạnh: Điều hòa Casper GH12-IS33 có thiết kế hình chữ nhật quen thuộc, vỏ bằng nhựa với các góc được bo nhẹ lại tạo được cảm giác mềm mại.
– Dàn nóng: Hình hộp chữ nhật khá vuông vức với chất liệu bằng thép có độ bền chắc cao chịu được các tác động từ môi trường bên ngoài. Dàn tản nhiệt bằng đồng mạ vàng giúp tăng khả năng làm lạnh, tăng tuổi thọ cho máy và tăng khả năng chống mài mòn từ các tác nhân bên ngoài.
Công nghệ làm lạnh
– Hoạt động với công suất 12000BTU máy lạnh hoạt động hiệu quả trong không gian từ 15 – 20m² (từ 40 đến 60 m³) và công suất sưởi là 12.958 BTU.
– Ở chế độ Turbo, máy lạnh sẽ hoạt động ở công suất cao nhờ đó nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt để mang đến một không gian thoải mái, dễ chịu trong thời gian ngắn.
– Chức năng hút ẩm sẽ hút bớt hơi ẩm có trong không gian, phù hợp cho những ngày có độ ẩm cao mang đến cảm giác dễ chịu cho người dùng.
Cơ chế thổi gió
– Máy lạnh Casper hoạt động với cơ chế điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay đảm bảo mang đến không gian làm lạnh đồng đều.
– Cảm biến nhiệt độ iFeel sẽ tự động điều chỉnh tăng hoặc giảm nhiệt độ cài đặt dựa theo cơ chế cảm ứng nhiệt thông minh thông qua chiếc remote, nhờ đó mang đến cảm giác dễ chịu cho người dùng.
Công nghệ tiết kiệm
– Công nghệ I-saving sẽ giúp máy lạnh giảm thiểu được từ 30% – 50% điện năng so với các dòng máy lạnh thông thường khác, đồng thời đảm bảo sản phẩm luôn vận hành êm ái và ổn định.
– Sản phẩm có tem năng lượng 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.91).
Tiện ích
– Cơ chế bảo vệ an toàn kép phát hiện rò rỉ thông minh sẽ thông báo khi phát hiện rò rỉ gas nhờ đó mang đến sự an toàn cho người sử dụng.
– Hẹn giờ bật tắt máy giúp chủ động thời gian hoạt động của máy lạnh theo nhu cầu của mình.
– Trang bị tính năng tự khởi động lại khi có điện tiện lợi.
– Chức năng tự làm sạch sẽ hạn chế tình trạng nấm mốc và đảm bảo luồng khí lạnh tỏa ra đảm bảo sạch khuẩn
Thông số kỹ thuật Điều hòa Casper GH12- IS33
Điều hòa Casper | GH-12IS33 | |
Công suất làm lạnh | Kw | 3.75 (1.2-4.0) |
BTU/h | 12,800 (4,095-13,650) |
|
Công suất sưởi ấm | Kw | 3.80 (1.00-4.10) |
BTU/h | 12,900 (3,412-13,990) |
|
Điện năng tiêu thụ ( làm lạnh ) | W | 1,300 (400-1,600) |
Điện năng tiêu thụ ( sưởi ấm ) | W | 1,100 (300 – 1,600) |
Cường độ dòng điện ( làm lạnh ) | A | 5.6 (0.7-7.8) |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm ) | A | 4.9 (1.5-8.0) |
cường độ dòng điện tối đa | A | 9.5 |
Hiệu suất năng lương CSPF | W/W | 4.91 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) |
Số sao | 5 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 600 |
Kích thước (R x S x C) | mm | 764 x 291 x 203 |
Khối lượng tịnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | ||
Kích thước (R x S x C) | mm | 705 x 279 x 530 |
Khối lượng tịnh | kg | 22.5 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Đường kính ống lỏng | mm | 6.35 |
Đường kính ống gas | mm | 9.52 |
Chiều dài ống chuẩn ( Không cần nạp thêm ) |
m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.