ĐIỀU HÒA PANASONIC YZ12WKH-8 12000BTU 2 CHIỀU INVERTER
Máy lạnh 2 chiều 1.5 HP cho mùa hè mát lạnh và mùa đông ấm áp
Máy lạnh Panasonic 2 chiều cho khả năng làm lạnh những lúc thời tiết nóng bức, và khả năng sưởi ấm khi thời tiết lạnh. Loại máy lạnh này phù hợp với những nơi thời tiết 4 mùa, có mùa đông lạnh như miền Bắc, giúp tiết kiệm chi phí khi không cần trang bị thêm máy sưởi.
Công suất làm lạnh 1.5 HP – 11.900 BTU, công suất sưởi ấm 13.100 BTU phù hợp sử dụng cho những không gian có diện tích từ 15 – 20 m2.
Bầu không khí trong lành, sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5 cùng công nghệ Nanoe-G
Nanoe-G giải phóng các ion âm xung quanh máy lạnh. Các ion này sẽ gắn kết với các hạt bụi theo dòng không khí vào trong ống nạp khí của máy lạnh. Sau đó, các hạt bụi tích điện âm này bị màng lọc tích điện dương giữ lại và vô hiệu hóa tại màng lọc, giúp không khí sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5, đảm bảo an toàn sức khoẻ cho gia đình bạn.
Ngoài ra, hệ thống lọc khí hoạt động độc lập với hệ thống làm lạnh cho phép bạn sử dụng máy lạnh 2 chiều Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-YZ12WKH-8 như một chiếc máy lọc khí thực thụ.
Tận hưởng cảm giác mát lạnh thoải mái và tiết kiệm năng lượng tối đa với chế độ Eco tích hợp trí tuệ nhân tạo AI
Chế độ Eco tích hợp trí tuệ nhân tạo AI hoạt động theo cơ chế tự động cân chỉnh giữa thời gian cần làm lạnh và mức giảm công suất phù hợp để mang đến không gian mát lạnh đúng chuẩn nhưng vẫn tiết kiệm điện năng.
Tiết kiệm điện, làm lạnh hiệu quả với công nghệ Inverter hiện đại
Máy lạnh Panasonic Inverter có khả năng làm lạnh nhanh chóng và vẫn tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Máy hoạt động êm ái và có tuổi thọ cao.
Tận hưởng không khí mát lạnh nhanh chóng với chế độ làm lạnh nhanh Powerful
Máy lạnh Panasonic được trang bị tính năng làm lạnh nhanh Powerful giúp không gian mát lạnh gần như ngay lập tức sau khi mở.
Cánh đảo gió Big Flap – Đưa gió lạnh đi xa hơn
Thiết kế của cánh đảo gió Big Flap có chiều rộng đến 79mm, lớn hơn rất nhiều so với cánh đảo gió ở các máy lạnh thông thường, nhờ vào kích thước cánh đảo gió lớn nên luồng gió thổi ra xa hơn, làm mát đều khắp phòng.
Không gian khô ráo, bảo vệ sức khỏe người dùng nhờ chức năng hút ẩm
Nhờ có chức năng hút ẩm, không gian sẽ trở nên khô ráo và thoáng đãng, phù hợp cho điều kiện thời tiết có độ ẩm cao hoặc vào mùa nồm khó chịu, giúp bảo vệ sức khỏe cho người dùng được tốt hơn khi ở trong phòng máy lạnh.
Tận hưởng không khí mát lạnh dễ chịu và thoải mái với chế độ gió thổi dễ chịu và hoạt động siêu êm
Máy lạnh còn được trang bị những tính năng như hoạt động siêu êm và thổi gió dễ chịu sẽ giúp cho cả gia đình bạn, đặc biệt là trẻ em và người lớn tuổi sẽ được tận hưởng không khí mát lạnh thoải mái nhất, phù hợp với cơ thể và dễ chịu hơn, cùng không gian yên tĩnh cho phép bạn và gia đình yên tâm nghỉ ngơi.
Ngoài ra, máy lạnh còn có chế độ hẹn giờ bật tắt, chế độ ngủ đêm, cho phép bạn lựa chọn, tăng phần tiện lợi khi sử dụng máy lạnh.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic YZ12WKH-8
Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000BTU | [50Hz] | CS-YZ12WKH-8 | |
[CU-YZ12WKH-8] | |||
Công suất làm lạnh / Sưởi | [nhỏ nhất – lớn nhất] | kW | 3.50 [0.92-3.80]-4.00] |
3.84 [0.92-4.10] | |||
[nhỏ nhất – lớn nhất] | Btu/h | 11,900 [3,140-13,000] | |
13,100 [3,140-14,000] | |||
CSPF | 5,17 | ||
EER /COP | [nhỏ nhất – lớn nhất] | Btu/hW | 11.12 [11.21-10.40] |
3.24 [3.29-3.04] | |||
[nhỏ nhất – lớn nhất] | W/W | 3.27 [3.71-3.25] | |
3.59[3.68-3.39] | |||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 5.0 | |
5.0 | |||
Công suất điện [nhỏ nhất – lớn nhất] | W | 1,080 [280-1,250] | |
1,070 [275-1,210] | |||
Khử ẩm | L/h | 2.0 | |
Pt/h | 4,2 | ||
Lưu lượng gió (dàn lạnh /Cao) | m3/phút | 11,9 | |
11,9 | |||
ft3/phút | 420 | ||
420 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh [C/TB/T] | dB[A] | 42/30/25 |
42/33/30 | |||
Dàn nóng [C] | dB[A] | 50 | |
50 | |||
Kích thước | Cao | mm | 290 [542] |
inch | 11-7/16 [21-11/32] | ||
Rộng | mm | 779 [780] | |
inch | 30-11/16 [30-23/32] | ||
Sâu | mm | 209 [289] | |
inch | 8-1/4 [11-13/32] | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg [tb] | 8 [18] |
Dàn nóng | kg [tb] | 25 [55] | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ϕ6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ϕ9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung * | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.