ĐIỀU HÒA PANASONIC XPU24XKH-8 24000BTU 1 CHIỀU INVERTER
Điều hòa Panasonic 1 chiều 24000BTU inverter XPU24XKH-8 là một trong những mode mới nhất năm 2021 của Panasonic . Sản phẩm sẽ thay thế cho mode 2020 XPU24WKH-8 . Máy được sản xuất và nhập khẩu tại Malaysia và được bảo hành chính hãng 12 tháng toàn bộ máy . Công suất 24000BTU , Panasonic XPU24XKH-8 sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho các phòng có diện tích nhỏ hơn 40m2 .
Làm lạnh nhanh tức thì
Điều hòa Panasonic XPU24XKH-8 được trang bị công nghệ P-Tech tiên tiến . Công nghệ này giúp máy nén đặt đến tốc độ quay cực đại gần như lập tức sau khi bật máy . Giúp máy điều hòa Panasonic làm lạnh nhanh hơn 35% so với các máy điều hòa thông thường .
Công nghệ inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả
Ngoài khả năng làm lạnh nhanh chóng thì Panasonic XPU24XKH-8 còn rất tiết kiệm điện năng . Máy được trang bị công nghệ inverter với nhiều ưu điểm nổi bật như :
- Giúp máy có thể điều chỉnh tốc độ quay của máy nén theo nhiệt độ phòng , từ đó giúp tiết kiệm từ 30-50% điện năng tiêu thụ so với các máy điều hòa thông thường .
- Biên độ dao động nhiệt thấp chỉ từ 0.5 độ C , mang đến cảm giác thoải mái cho người sư dụng .
- Giảm tối đa ma sát trong quá trình vận hành , giúp máy vận hành êm ái và gia tăng tuổi thọ sản phẩm
Đây là một trong những công nghệ độc quyền của Panasonic trang bị cho các sản phẩm của mình nhằm ứng phó với sự ôm nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng như hiện nay .
Thông qua bộ phát Nanoe-G máy điều hòa Panasonic sẽ phát ra 3 nghìn tỷ hạt ion có điện tích âm . Các hạt này sẽ gắn kế với các
thành phần có hại lơ lửng trong không khí . Rổi sau đó theo dòng khí vào trong máy điều hòa và bị giữ lại và vô hiệu hóa tại màng lọc tích điện dương .
Theo một số nghiên cứu cho thấy , công nghệ Nanoe-G có tác dụng loại bỏ tới 99% bụi bẩn và vi khuẩn vi rút . Kể các các hạt bụi mịn có kích thước PM 2.5 . Mang đến cho bạn bầu không khí trong lành , tốt cho sức khỏe .
Độ bền cao
Nhằm ứng phó với sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết như mưa hay hơi muối . Điều hòa Panasonic XPU24XKH-8 đã được trang bị dàn tản nhiệt bằng đồng , cánh tản nhiệt phủ lớp blu-fin chống ăn mòn .
Ngoài ra , với dàn tản nhiệt bằng đồng khả năng trao đổi của dàn tản nhiệt được nâng nên rất nhiều . Từ đó giúp máy làm lạnh nhanh hơn và tiết kiệm điện năng hơn .
Chức năng hút ẩm giúp phòng luôn khô ráo
Chế độ hút ẩm từ máy lạnh Panasonic sẽ là tiện ích đặc biệt thích hợp cho những ngày mưa, độ ẩm cao. Chế độ làm khô (Dry) có tác dụng hút bớt hơi ẩm trong không khí, trả lại cho căn phòng không gian khô ráo, thoáng đãng.
Kết nối thông minh với điện thoại qua Wifi
Máy lạnh Panasonic có khả năng kết nối với ứng dụng Panasonic Comfort Cloud trên điện thoại thông minh qua Wifi. Bạn có thể sử dụng ứng dụng này để điều khiển mọi chức năng của máy lạnh như một chiếc remote và hỗ trợ khả năng điều khiển bằng giọng nói, nhờ đó bạn có thể dễ dàng sử dụng với hệ sinh thái thiết bị thông minh ở gia đình mình.
Tiện lợi hơn nhờ chức năng hẹn giờ bật tắt
Với chức năng hẹn giờ bật tắt tiện lợi, bạn có thể cài đặt thời gian chạy hoặc dừng máy lạnh bất cứ khi nào. Chẳng hạn bạn hẹn giờ để máy hoạt động trước khi bạn về đến phòng 1 khoảng thời gian để sau khi bạn về, căn phòng đã có được không khí mát mẻ.
Nhìn chung Máy lạnh Panasonic Inverter 2 HP CU/CS-WPU18XKH-8M là thiết bị sở hữu nhiều tính năng, tiện ích và công nghệ tiên tiến. Vì vậy nếu bạn đang có nhu cầu mua máy lạnh thì đây là sản phẩm rất đáng để cân nhắc. Sản phẩm phù hợp cho không gian có diện tích từ 20 – 30 m2 nhé.
Gas R32 thân thiện với môi trường
Điều hòa Panasonic được trang bị môi chất lạnh R32 có hiệu suất làm lạnh cao và rất thân thiện với môi trường . Bên cạnh đó môi chất này cũng giúp máy tiết kiệm điện năng hơn .
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic XPU24XKH-8
Điều hòa Panasonic | DÀN LẠNH DÀN NÓNG |
(50Hz) | CS-XPU24XKH-8 CU-XPU24XKH-8 |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) | kW | 6.10 (1.12-7.18) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) | Btu/h | 20,800 (3,820-24,500) | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) | Btu/hW | 12.61 (15.28-11.95) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) | W/W | 3.70 (4.48-3.50) | |
CSPF | 6,24 | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7.7 | |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) | W | 1,650 (250-2,050) | |
Khử ẩm | L/h | 3.4 | |
Pt/h | 7.2 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 19.2 (680) |
Dàn nóng | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 34.9 (1,230) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 45/34/29 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 51 | |
Kích thước | Cao | mm | 295 (619) |
inch | 11-5/8 (24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,040 (824) | |
inch | 40-31/32 (32-15/32) | ||
Sâu | mm | 244 (299) | |
inch | 9-5/8 (11-25/32) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 12 (26) |
Dàn nóng | kg (lb) | 32 (71) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ø 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10.0 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.