Điều hòa Funiki HIH18TMU 18000BTU 2 chiều Inverter
Điều hòa Funiki HIH18TMU được sử dụng gas R32 model mới nhất 2022 vừa được ra mắt và giới thiệu tới các Đại Lý, người tiêu dùng. Với các tính năng công nghệ mới vượt trội mang lại, giá trị sử dụng tốt nhất tới người tiêu dùng.
Làm lạnh và sưởi âm linh hoạt
Công suất điều hòa Funiki HIH18TMU 2 chiều 18000BTU mang đến cho người dùng tận hưởng không khí mát lạnh và có khả năng sưởi ấm linh hoạt, thích hợp với những gia đình sống ở khu vực có khí hậu nóng lạnh rõ rệt như miền Bắc hay các vùng núi cao.
Phù hợp với phòng có diện tích từ 20-30m2 như: phòng khách, phòng họp, nhà hàng,…
Tấm lọc tinh chất Nano Bạc
Điều hòa Funiki HIH18TMU không chỉ làm mát thông thường mà còn được tích hợp tấm lọc không khí tính chất Nano Bạc có khả năng loại bỏ vi khuẩn, bụi bẩn và nấm mốc một cách hiệu quả nhất đem đến không khí trang lành cho người sử dụng, giúp bảo vệ an toàn sức khỏe của bạn và gia đình.
Chế độ ngủ Sleep
Tính năng Sleep trên điều hòa HIH18TMU có khả nang điều chỉnh nhiệt độ trong phòng sao cho phù hợp, bên độ nhiệt nhỏ giúp bạn nghỉ ngơi thoải mái.
Vận hành bền bỉ với thời gian
So với những sản phẩm cùng phân khúc thì điều hòa HIH18TMU được người tiêu dùng đánh giá cao về cấu tạo vận hành động cơ của máy ném. Máy ném luôn hoạt động bền bỉ, mạnh mẽ đem lại luồng không khí mát lạnh.
Sử dụng môi chất làm lạnh gas R32
Gas R32 là môi chất làm lạnh tiên tiến nhất được sử dụng ở máy điều hòa không khí, giúp đem lại hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng tối ưu và thân thiện với môi trường.
Tính năng tự chuẩn đoán lỗi
Khi phát hiện vấn đề bất thường, bo mạch thông minh của điều hòa sẽ phân tích và gửi mã lỗi hiển trên đèn LED ở mặt lạnh giúp người dùng có thể kịp thời phát hiện lỗi cũng như sửa chữa dễ dàng hơn.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Funiki HIH18TMU
Điều hòa Funiki inverter | ĐVT | HIH 18TMU | ||
Loại máy | 2 chiều (N/L) | |||
Môi chất làm lạnh | R32/1080 | |||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 5275 | |
Làm nóng | 5569 | |||
Thông số điện | Pha | W | 1 Ph | |
Điện áp | V | 220 ̴ 240V | ||
Dòng điện |
Làm lạnh | A | 6.7 | |
Làm nóng | 6.8 | |||
Công suất điện |
Làm lạnh | W | 1550 | |
Làm nóng | 1570 | |||
Kích thước sản phẩm (R x S x C) |
Cụm trong nhà | mm | 957 x 213 x 302 | |
Cụm ngoài trời | 805 x 330 x 554 | |||
Kích thước bao bì (R x S x C) |
Cụm trong nhà | mm | 1035 x 295 x 385 | |
Cụm ngoài trời | 915 x 370 x 615 | |||
Khối lượng sản phẩm (net/gross) |
Cụm trong nhà | kg | 10/13 | |
Cụm ngoài trời | 32.7/35.4 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh |
Ống hồi | mm | 12.7 | |
Ống đẩy | 6.35 | |||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 840/680/540 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.