ĐIỀU HÒA FUNIKI HSH10TMU 9000BTU 2 CHIỀU
Máy lạnh Funiki 1.5 HP HSC12TMU có chức năng tự chẩn đoán lỗi giúp người dùng dễ dàng nhận ra sự cố để kịp thời khắc phục, thuận tiện cho người dùng. Ngoài ra, máy lạnh còn mang đến cho bạn một không gian dễ chịu, thoải mái nhờ có chế độ làm lạnh nhanh Turbo.
Thiết kế
Dàn lạnh:
Được thiết kế gam màu trắng tinh tế với vỏ máy bằng nhựa có khả năng chống trầy xước và duy trì độ bền màu tốt.
Dàn nóng:
Có kiểu hình chữ nhật nằm ngang quen thuộc với chất liệu vỏ máy cứng cáp, giảm thiểu tình trạng nứt vỡ và chống gỉ sét khá tốt.
Máy có dàn tản nhiệt bằng nhôm được phủ lớp Golden Fin, có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ tối ưu trong môi trường lắp đặt ngoài trời.
Ống dẫn gas bằng đồng giúp tăng cường hiệu quả làm lạnh và có độ bền tốt.
Công nghệ làm lạnh
– Máy lạnh Funiki Inverter này có công suất hoạt động 1.5 HP, thích hợp làm mát cho căn phòng có diện tích từ 15 – 20m².
– Chế độ làm lạnh Turbo: Sau khi kích hoạt, máy lạnh sẽ nhanh chóng hạ nhiệt độ căn phòng trong thời gian ngắn để mang lại cảm giác cho người dùng mát lạnh gần như ngay tức thì.
Cơ chế thổi gió
Máy lạnh Funiki sử dụng cánh đảo gió có thể điều khiển lên xuống tự động, còn trái phải thì người dùng có thể tùy chỉnh tay theo sở thích. Ngoài ra, người dùng có thể điều chỉnh 3 chế độ gió theo nhu cầu sử dụng.
Tiện ích
Chức năng tự chẩn đoán lỗi: Hỗ trợ người dùng chẩn đoán và khắc phục lỗi nhanh chóng mà không cần phải nhờ đến nhân viên kỹ thuật, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và không làm gián đoạn việc sử dụng sản phẩm.
Chức năng tự làm sạch: Máy lạnh sẽ tự hong khô dàn lạnh khi sử dụng xong nhờ đó hạn chế được tình trạng nấm mốc và vi khuẩn phát triển, đảm bào mang đến luồng hơi lạnh chất lượng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Funiki HSH10TMU
Điều hòa Funiki 2 chiều | HSH 10TMU | ||||
HSH 10TMU.H8 | |||||
HSH 10TMU.M6 | |||||
Loại máy | 2 chiều (N/L) | ||||
Môi chất làm lạnh | R32/530 | ||||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 2931 | ||
Làm nóng | 3077 | ||||
Thông số điện | Pha | W | 1 Ph | ||
Điện áp | V | 220-240V | |||
Dòng điện |
Làm lạnh | A | 4,76 | ||
Làm nóng | 4,41 | ||||
Công suất điện |
Làm lạnh | W | 1095 | ||
Làm nóng | 1015 | ||||
Kích thước sản phẩm (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 805x194x285 | ||
Cụm ngoài trời | 720x270x495 | ||||
Kích thước bao bì (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 870x270x365 | ||
Cụm ngoài trời) | 835x300x540 | ||||
Khối lượng sản phẩm (net/gross) |
Cụm trong nhà | Kg | 8.1/10.3 | ||
Cụm ngoài trời | 25.6/27.4 | ||||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh |
Ống hồi | mm | 12,7 | ||
Ống đẩy | 6,35 | ||||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 540/420/340 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.