Dàn nóng điều hòa Daikin 5MKM100RVMV 36000BTU 1 chiều Inverter
Điều hòa multi Daikin 5MKM100RVMV, dàn nóng 1 Chiều 36000BTU Gas R32 là dòng điều hòa dân dụng. Với công nghệ Nhật, sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan, là sự lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình.
- Xuất xứ: Thái Lan
- Bảo hành máy nén 48 tháng
Tiết kiệm diện tích
Dàn nóng 5MKM100RVMV được thiết kế đặc biệt nhỏ gọn để giải quyết khó khăn về không gian, cũng như để bổ sung thêm lựa chọn bố trí nội thất. Chỉ cần 1 dàn nóng nhỏ gọn, cho phép kết hợp để lắp 5 dàn lạnh cho 5 phòng. Ví dụ về kiểu phòng có thể lắp dàn nóng này là: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng làm việc và 1 phòng ăn …
Tiết kiệm năng lượng
Chi phí vận hành giảm do 5 dàn lạnh kết hợp với dàn nóng 5MKM100RVMV có thể được sử dụng 1 cách độc lập.
Dàn nóng có thiết kế sang trọng phù hợp với mọi không gian nội thất và sở thích của mỗi người, có thể kết hợp với nhiều mặt lạnh khác nhau như cassette, giấu trần nối ống gió và treo tường.
Mạnh mẽ và yên tĩnh
Tiếng ốn từ dàn nóng không còn là mối quan tâm của các bạn. Daikin đã phát triển các máy nén Swing mạnh mẽ với 1 buồng nén và dầu bôi trơn hiệu suất cao, cho phép động cơ hoạt động trơn tru và hiệu quả.
Làm lạnh thông minh
Với công nghệ kiểm soát môi chất lạnh thể lỏng thông minh của Daikin từ van tiết lưu được thiết kế mới có hiệu quả hơn nhưng vẫn tiết kiệm năng lượng. Nó tăng hiệu suất của biến tần và kiểm soát việc sử dụng môi chất lạnh hiệu quả hơn lên đến 80%.
Gas R32
Đây là môi chất được các hãng điều hòa thương hiệu lớn sử dụng cho dòng máy điều hòa treo tường của mình. Nhưng đây là lần đầu tiên tại thị trường nước ta Daikin trang bị môi chất này cho dòng sản phẩm của mình.
Việc sử dụng gas R32 giúp:
- Mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn
- Không phá hủy tầng ô zôn
- Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu
- Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin 5MKM100RVMV
Model | Một chiều lạnh | 5MKM100RVMV | ||
Nguồn điện | 1Ø 50Hz 220V-240V/ 60Hz 220V- 230V | |||
Làm lạnh | Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 10.0 (2.0 ~13.0) | |
Chỉ số EER | W/W | 3.91 | ||
Chỉ số AEER | W/W | 3.68 | ||
Dàn nóng | Kích thước ( Cao x Rộng X Dày) (Kích thước cả thùng) |
mm | 990x940x320 (1114x1003x425) |
|
Trọng lượng (cả thùng) | kg | 79 (87) | ||
Độ ồn: Cao/ Thấp | Làm lạnh | dBA | 48 / 46 | |
Cường độ âm thanh: Cao | Làm lạnh | dBA | 60 | |
Số dàn lạnh có thể kết nối | 5 | |||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối | 15.6kW | |||
Môi chất lạnh( khối lượng nạp sẵn) | R32 (2.65kg) | |||
Chiều dài đường ống |
Lượng môi chất lạnh nạp thêm(g/m) | Nạp thêm nếu thiếu | ||
Chiều dài ống tối đa (Tổng/ cho một phòng) |
m | 80 / 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | Dàn lạnh đến dàn nóng : 15 Dàn lạnh đến dàn nóng : 7.5 |
||
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 x 5 | |
Hơi | mm | Ø9.5 x 2 Ø12.7 x 1 Ø15.9 x 2 |
||
Giới hạn hoạt động | °CDB | 10 đến 46 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.